11 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022
I. Đọc thành tiếng
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
11_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: 11 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc thành tiếng Dì Năm là y tá xã. Bé Hà là con của dì Năm. Năm nay bé Hà lên ba. Bé Hà mê kem ly. Thứ bảy, dì Năm đưa bé Hà ra Hồ Tây, mua kem ly cho bé. Bé đưa hai tay ra: “Dạ mẹ, bé xin”. II. Đọc hiểu Câu 1: Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối từ ngữ với hình tương ứng
- ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: + HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng + HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I. Đọc thành tiếng Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau. II. Đọc hiểu Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng: Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
- ĐỀ SỐ 2 ĐÁP ÁN Phần 1. Đọc thành tiếng - Yêu cầu: HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục Phần 2. Đọc hiểu Câu 1. Câu 2.
- Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
- III. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x Câu 2. Tập chép Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
- Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
- Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch Câu 2. Tập chép Bà cho bé cá nhỏ, bé dạ bà
- Phần 3. Viết Câu 1. ch tr ch Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
- III. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống s hoặc x Câu 2. Tập chép Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
- Phần 3. Viết Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
- ui hay uôi: V vẻ, con r ` ưi hay ươi: tươi c ` khung c ’ 2. Kiểm tra viết a) Vần: êu, ây, ưa, ua, ao b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao c) Câu: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ yêu không nào.
- – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiềm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/Vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngừ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
- ĐỀ SỐ 7 ĐÁP ÁN A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) 1. Yêu cầu HS đọc to, rõ ràng 2. Nối ô chữ: 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Vần (5 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ sẽ đạt điểm tối đa – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. Từ ngữ (5 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ sẽ đạt điểm tối đa – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.
- Câu 2: Nối ip với tiếng có vần ip Phần 3. Viết Câu 1. Điền vào chỗ trống em hoặc êm Câu 2. Tập chép Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ .
- Câu 1. Câu 2. - HS chép đúng các chữ - Khoảng cách giữa các chữ đều - Chữ viết đẹp, đều - Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
- e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ui hay uôi: con m ~ , ngọt bùi on hay an: xà l , bé chạy lon t 2. Kiểm tra viết a) Vần: iêc, inh, ươt, ênh, ăng b) Từ ngữ: xem xiếc, non nước, học sinh, lênh khênh c) Câu: Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, thấy cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới.
- – Các vần điền đúng: con muỗi, ngọt bùi, xà lan, bé chạy lon ton. – Điền sai hoặc không điền được: không có điểm. 2. Kiểm tra viết (10 điểm) a) Vần (2 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần. – Viết sai hoặc không viết: không có điểm. b) Từ ngữ (4 điểm) – Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ. – Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ. – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm. c) Câu (4 điểm) – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: % điểm/câu (dòng thơ). – Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
- Câu 3 (1 điểm): Điền âm, vần phù hợp vào chỗ chấm: - l hay n: o sợ , cái ơ , ũ trẻ, - ang hay anh: c ˋ .cua, th minh Câu 4 (0,5 điểm): Tìm 2 từ có vần ung: B. Kiểm tra Viết I.Viết vần: ay, uông, ăm, ươn II. Viết các từ sau: lau nhà, chăm chú, quả chuông, trời nắng III. Viết các câu sau: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió?
- II. Viết các từ sau: Viết đúng mỗi từ được 0,5 điểm III.Viết các câu sau: - Viết đúng toàn bài được 5 điểm (sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm, sai lỗi giống nhau trừ 1 lần) - Trình bày sạch sẽ: 1 điểm
- Câu 2: Luyện tập a. Điền ngh hay ng ệ sĩ iêng ả ĩ ngợi mong óng b. Điền iêu hay yêu h ʼ . thảo .quý già ʼ . k căng B. Kiểm tra Viết Câu 1. Vần: ua, ong, ương , anh Câu 2. Từ ngữ:
- ĐỀ SỐ 11 ĐÁP ÁN A. Kiểm tra Đọc I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm): Câu 1. Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh) (GV chỉ không theo thứ tự) Câu 2. Biểu điểm: - Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung: + Vần: 1.5đ (mỗi âm, vần 0,25đ) + Từ ngữ: 2 đ (mỗi từ ngữ 0,4đ) + Câu: Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 2.5điểm - Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi điểm. Đọc sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm II. Đọc hiểu( 4 điểm): Câu 1. Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút) Câu 2. Biểu điểm: a. Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2điểm + Cô Lan là công nhân. + Ai cũng khen bé Thư xinh gái. + Bé chơi chong chóng.