15 Đề ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán
Bài 1: Viết số gồm:
a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b. 5chục và 4 đơn vị:…………………………….
c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66
a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
b. 5chục và 4 đơn vị:…………………………….
c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
15_de_on_he_lop_2_len_lop_3_mon_toan.pdf
Nội dung text: 15 Đề ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán
- 15 ĐỀ TOÁN ÔN HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 ĐỀ SỐ 1 Bài 1: Viết số gồm: a. 4 chục 5 đơn vị: . b. 5chục và 4 đơn vị: . c. 3 chục và 27 đơn vị: Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66 . . Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: a. Bằng 5: b. Bằng 18: . c. Bằng 1: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: . +35 =71 40 + = 91 67 = + 0 45 - . =18 100 - =39 -27 = 72 BàI 5: Tính nhanh: a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2 . . . Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải: LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) pvxV?usp=sharing 1
- ĐỀ SỐ 3 Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S: a. Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu -Ba trăm linh sáu b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là: A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005 Bài 2: Tìm x: a. 9< x< 15 b. 48< x+1< 50 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100 Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh . Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 20 học sinh . Hỏi khối lớp ba có bao nhiêu học sinh . 3
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. . Bài 2:Tính a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 = . . Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu 2x5 5x2 40 x2 80:2 20 x4 .79 30x2 20 x3 60 : 3 3 x 7 4 x10 .5 x9 Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: Bài 6:Tính: a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ= . c.5giờ x3 = . d.16 giờ : 4 = 5
- ĐỀ SỐ 5 Bài 1:Tìm chữ số x,biết: a. 35x x70 c. 199< xxx< 299 . . Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? . . Bài 3:Tìm x: a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 . Bài 4: Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng càng tốt) . 7
- ĐỀ SỐ 6 Bài 1:Tính độ dài đường gấp khúc với số đo trên hình vẽ Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18 Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau: a.3, 6 , 9 , 12, b. 100,300,500,700, c.2, 4 , 8,16 , d.112, 223 ,334 ,445, Bài 4:Tìm x: a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48 . . . . . Bài 5 : a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông 2 3 Bài 6 :Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ . Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe .Xe tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trước khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách? 9
- ĐỀ SỐ 7 Bài 1:Tính nhẩm : 200 x 3 = 300 x 3= 200 x 4 = 100 x 6 = 600: 2= 900 : 3 = 500 : 5 = 400 : 2 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4 Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau: Bài giải: Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị. a.456= . b.420= c.306= d.789= e.666= . g.111= Bài 4: Tính giá trị biểu thức : a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50 Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452; Xếp: . Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau: a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264. b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888. 11
- ĐỀ SỐ 8 Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là5 Bài giải: Bài 2:Tính nhanh: a. 10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1 = . = = = b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10 = = = = . Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau : 132 lít Thùng 1 chứa Thùng hai chứa 23 lít ? lít Bài giải: Bài 4 : đặt tính rồi tính : 25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6 13
- ĐỀ SỐ 9 Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? Bài giải: Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số: a. 2 +2 +2 +2 +2 = b.5 +5 +5= . c.4 +4 +4 +4 = d.3 +3 +3 +3 +3 +3 = Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau: a.4 x5 +4= b.3 x 4 +3 = . c.5 x3 + 5x4 = Bài 4:Tính: a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6 = . = . = = . = . = = . = . = 15
- ĐỀ SỐ 10 Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau: a.5 ;8 ;11; . b.20; 16; 12; . c.90; 80 ;70; Bài 2:Tính nhanh: a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 = b.12 +13 +14 +16 +17 +18 = Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy: a.20 +15 + 16 16 +20 +15 b.90 - 17 80 - 17 Bài 4:Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số còn khi lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả bằng 1 . 17
- ĐỀ SỐ 11 Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp: 216 +372 577 899-322 555 743 -201 542 154 +401 588 Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân. Bài giải: . 19
- ĐỀ SỐ 12 Bài 1:Tính nhanh: 42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32 = = . = = = = Bài 2:Tìm x: a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9 . Bài 3:Lớp 2 A có 11 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và 9 bạn ghi tên học thêm về mĩ thuật,nhưng cả lớp chỉ có 16 bạn ghi tên học thêm về âm nhạc và về mĩ thuật.Em hãy giảI thích tại sao như vậy. Bài giải: BàI 4: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống? Bài giải: 21
- ĐỀ SỐ 13 Bài 1: Tính nhanh: a. 24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47 = . = . = b.43 – 19 + 57 – 31 = = = . Bài 2:Tìm hai số biết tổngcủa chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 0 Bài giải: Ta có: . Vậy: Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống: a.10 +3 < < 17 b. 8 + < 10 - Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi. Bài giải: Bài 5:Hình vẽ có: Hình tam giác và hình tứ giác 23
- ĐỀ SỐ 15 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 x 4 : 2 = A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2: Tìm X: a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 Bài 3: Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải . Bài 4: Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng Bài giải: Bài 5: điền dấu > ; < ; = a) 32 x 3 22 x 4 b) 22 x 4 44 x 2 . c) 31 x 3 11 x 9 d) 15 x 6 14 x 7 . Bài 6: Hình bên có tam giác và có .tứ giác. 25