210 Câu trắc nghiệm môn Toán lớp 4 (Có đáp án)
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "210 Câu trắc nghiệm môn Toán lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
210_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc
Nội dung text: 210 Câu trắc nghiệm môn Toán lớp 4 (Có đáp án)
- TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ BÀI CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG (2) CHƯƠNG II: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC (6) CHƯƠNG III: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,5,9,3 (13) CHƯƠNG IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI (15) CHƯƠNG V: TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. (20) TỈ LỆ BẢN ĐỒ. CHƯƠNG VI : PHẦN ÔN TẬP (22) ĐÁP ÁN (25) TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TỔNG HỢP MÔN TOÁN LỚP 4 Page 1
- Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn. A. 567899; 567898; 567897; 567896. B. 865742; 865842; 865942; 865043. C. 978653; 979653; 970653; 980653. D. 754219; 764219; 774219; 775219. Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 496857 658999 d) 289357 < 290000 Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị. Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là: A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643 Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430. A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500 Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là: A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000 Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 18: Đọc số sau: 325600608 A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám. B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám. C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám. D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi. Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246. A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000 Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng. A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000. B. Bảy chục triệu. 2. 700 000. C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000. D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000 Câu 21: Số tự nhiên liền số: 3004 là: A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014 Page 3
- A. XII B. XIII C. XIV D. XV Câu 37: Số thích hợp điền vào ô trống là: a) 478 65 6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 c) 75687 = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 d) 297658 < 97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 38: Một người đi xe máy trong 1 phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được 5 bao nhiêu mét? A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m Câu 39: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX. c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. d) thế kỷ1 = 20 năm 5 Câu 40: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 Câu 41: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia? A. 3 B. 21 C. 11 D. 31 Câu 42: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia? A. 98 B. 18 C. 49 D. 22 Câu 43: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? A. 15 m B. 150 m C. 250 m D. 500m Câu 44: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 144 cm B. 142 cm C. 145 cm D. 146 cm Câu 45: Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người? A. 96 người B. 83 người C. 93 người D. 81 người. Câu 46: Nối phép toán với kết quả đúng. A. (35 + 40 + 30 ) : 3.1. 37 B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5.2. 35 C. (81 + 72 + 63) : 4.3. 47 Page 5
- A. 350 B. 78 C. 560 D. 56 Câu 59: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ? A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245 Câu 60: Một trại nuôi bò sữa lần đầu thu được m lít sữa, lần thứ hai thu đượ n lít sữa. Hỏi cả hai lần thu được bao nhiêu lít sũa? Biết m = 897 ; n = 754. A. 1551 lít B. 1651 lít C. 1615 lít D. 1515 lít. Câu 61: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được m kg gạo, ngày thứ hai bán được n kg gạo, ngày thứ ba bán được p kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô- gam gạo? Biết m = 587 ; n = 450 ; p = 500. A. 1537 kg B. 1437 kg C. 1527 kg D. 1427 kg. Câu 62: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18. A. 24 và 12 B. 6 và 12 C. 12 và 30 D. 24 và 6. Câu 63: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường? A. 204 m và 368 m C. 386 m và 523 m B. 532 m và 696 m D. 368 mvà 532 m Câu 64: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120. A. 660 và 780 C. 420 và 540 B. 540 và 660 D. 540 và 606 Câu 65: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? A. 28 tuổi và 17 tuổi C. 17 tuổi và 6 tuổi B. 39 tuổi và 28 tuổi D. 39 tuổi và 17 tuổi Câu 66: Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? A. 425 cây và 575 cây. C. 275 cây và 425 cây B. 125 cây và 275 cây. D. 275 cây và 575 cây Câu 67: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. 27kg và 37kg C. 270kg và 370kg B. 2700kg và 3700kg D. 4700kg và 3700kg Câu 68: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45. A. 175 và 220. B. 265 và 310 C. 175 và 265 D. 220 và 265 Câu 69: Góc nào sau đây là góc bẹt? Page 7
- A. 319834 B. 319744 C. 319844 D. 319484 Câu 78: Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cen-ti-mét? A. 2502cm B. 2520cm C. 4500cm D. 2700cm Câu 79: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 46008 6 – 97865 = 178183. b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368. c) 8679 8 + 12354 8 = 168164. d) 95368 – 1325 9 = 84443. Câu 80: Chọn số thích hợp: 695 7 = 7 ? A. 4865 B. 569 C. 7 D. 695 Câu 81: Tính nhẩm: 16 100 = ? A. 1600 B. 160 C. 1060 D. 6000 Câu 82: Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ? A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780 Câu 83: Chọn số thích hơp: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ? A. 20 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 84: Chọn phép toán đúng: A. 50 = 10 7 C. 5 80 = 40 10 B. 167 = 16 7 D. 25 30 = 35 15 Câu 85: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền? A. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng Câu 86: Tìm x biết: x : 200 = 3460 A. x = 69200 B. x = 692000 C. x = 6920 D. x = 692 Câu 87: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho nhập bao nhiêu ki-lô-gam? A. 3530 B. 3125 C. 5050 D. 6050 Câu 88: Số thích hợp điền vào chỗ trống: a) 48 dm2 = cm2? A. 480 cm2 B. 48 cm2 C. 4800 cm2 D. 408 cm2 b) 65000 cm2 = dm2? A. 650 dm2 B. 65dm2 C. 6500dm2 D. 6050dm2 Page 9
- 85 6 – 85 3 = (6 -3) ? A. 3 B. 6 C. 85 D. 255 Câu 97: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 (6 -2) = 8 6 – 16. d) 48 : (2 4) = 48 : 8. b) 5 (3 + 4) = 5 3 + 9. g) (15 6) : 3 = 15 : 3 6 : 3 c) 32 : ( 5 + 3) = 32 :5 + 35. h) (14 5) : 7 = 5 (14 : 7). Câu 98: Tìm x biết: x : 98 = 76 A. x = 6764. B. x = 1157 C. x = 7764 D. x = 6774 Câu 99: Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy? A. 110 trang. B. 704 trang. C. 740 trang. D. 604 trang. Câu 100: Kết quả phép nhân: 608 467 =? A. 284936 B. 55056 C. 283936 D. 65056 Câu 101: Có hai dãy ghế, dãy thứ nhất có 48 cái, được xếp thành các hàng, mỗi hàng có 6 cái. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? A. 8 hàng B. 12 hàng C. 14 hàng D. 16 hàng Câu 102: Kết quả của phép chia: 97875 : 9 = ? A. 10875 B. 1875 C. 18075 D. 1785 Câu 103: Có 15 bạn cùng mua một loại vở như nhau hết 75000 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở, biết rằng mỗi bạn mua 2 quyển. A. 3750 quyển B. 2500 quyển C. 5000 quyển D. 3000 quyển Câu 104: Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = ? A. 4900 B. 409 C. 49 D. 490 Câu 105: Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000 A. x = 64 B. x = 6400 C. x = 6040 D. x = 640 Câu 106: Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét? A. 500 m B. 50 m C. 475 m D. 4750 m Câu 107: 68503 chia cho 52 được số dư là: A. 29 B. 19 C. 9 D. 20 Câu 108: Tìm x biết: 5280 : x = 24 A. x = 126720 B. x = 12672 C. x = 220 D. x = 22 Page 11
- Câu 120: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 0 C. 4 D. 7 Câu 121: Số nào sau đây chia hết cho 9. A. 66 B. 1249 C. 567 D. 467 Câu 122: Chữ số nào điền vào ô trống để được số chia hết cho 9. 5 1 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 123: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. A. Số có tổng chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. B. Số chia hết cho 9 có số tận cùng là số 9. C. Số chia hết cho 9 là số lẻ. D. Cả câu B và C đều đúng. Câu 124: Số nào sau đây không chia hết cho 9. A. 64746 B. 43769 C. 278964 D. 53253 Câu 125: Điền số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 9. a) 40 35.c) 579 . b) 248.d) 68 5. Câu 126: Số nào sau đây không chia hết cho 3. A. 4032 B. 6780 C. 2453 D. 1005 Câu 127: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 6800 B. 571 C. 940 D. 2685 Câu 128: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3. 50 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 129: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) Số 2562 chia hết cho 3 và 2. b) Số có số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 3. c) Số nào chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. d) Số nào chia hết cho 3 thì có số tận cùng là 0. Câu 130: Số thích hợp điền vào chỗ chấm. a) 6 km2 = ? m2 A. 6000 m2 B. 6000000 m2 C. 60000 m2 D. 600000 m2 b) 32 m2 25 dm2 = ? dm2 A. 32025 dm2 B. 320025 dm2 C. 3225 dm2 C. 32250 dm2 c) 408 cm2 = dm2 cm2. A. 40dm2 8cm2 C. 4dm2 80cm2 Page 13
- A. 6 > 1 B. 5 < 1 C. 15 = 1 D. 6 = 7 3 7 6 1 Câu 138: Chọn phân số bằng phân số 1 và ứng với tỉ lệ phần tô đậm trong hình vẽ. 2 A. 12 C. 12 24 12 B. 24 D. 13 12 12 Câu 139: Điền phân số thích hợp vào ô trống. 5 5 4 3 3 4 A. 5 B. 5 C. 4 D. 20 3 12 12 12 Câu 140: Rút gọn phân số sau: 63 45 A. 6 B. 4 C. 7 D. 3 5 5 5 5 Câu 141: Phân số nào sau đây tối giản? A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 10 2 12 6 Câu 142: Phân số nào sau đây bằng phân số 4 7 A. 16 B. 9 C. 6 D. 15 28 21 21 21 Câu 143: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 15 1 4 1 a) c) 45 3 20 5 9 2 6 2 b) d) 27 3 14 7 Câu 144: Quy đồng mẫu số hai phân số sau: 4 và 7 5 3 A. 4 và 7 B. 12 và 35 C. 4 và 7 D. 11 và 7 8 8 15 15 15 15 15 15 Câu 145: Hãy viết 3 và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 5 Page 15