4 Đề ôn hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3
Bài 4: Điền dấu >,<,=
149 cm + 50 cm …. 2m 1 m …. 325 mm + 523 mm
50 cm x 2 ….. 1 m 200 m x 4 …. 1 km
Bài 5: Tìm x
949 – x = 9 x 5 235 + x = 358 + 421
149 cm + 50 cm …. 2m 1 m …. 325 mm + 523 mm
50 cm x 2 ….. 1 m 200 m x 4 …. 1 km
Bài 5: Tìm x
949 – x = 9 x 5 235 + x = 358 + 421
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_on_he_mon_toan_lop_2_len_lop_3.docx
Nội dung text: 4 Đề ôn hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3
- Tên: ÔN TẬP HÈ TOÁN 2 Lớp 2: . PHIẾU 1 Bài 1: Tính? 3 x 2 + 4 5x 7 + 17 5 x 9 - 18 4 : 2 x 5 2 x 9 + 5 5 x 3 + 27 18 : 3 x 5 10 : 5 + 19 35 : 5 + 25 24 : 4 x 0 Bài 2: Điền số? a) Thừa số 5 3 5 2 b) SB chia 36 18 45 Thừa số 5 7 6 3 Số chia 4 5 2 3 5 9 Tích 18 25 16 24 Thương 3 9 3 Bài 3: Đặt tính rồi tính? 27 + 36 82 + 9 8+ 48 100 - 26 48 - 16 100 - 7 Bài 4: Điền dấu >,<,= 149 cm + 50 cm . 2m 1 m . 325 mm + 523 mm 50 cm x 2 1 m 200 m x 4 . 1 km Bài 5: Tìm x 949 – x = 9 x 5 235 + x = 358 + 421 x – 204 = 3 x 7 1000 – x = 300 x 3
- Tên: PHIẾU 2 Lớp 2: . Bài 1: . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Viết số 789 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . A. 789 = 7 + 8 + 9 B. 789 = 700 + 79 C. 789 = 780 + 9 D. 789 = 700 + 80 + 9 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : Số hạng 362 509 34 Số bị trừ 869 867 1000 Số hạng 425 400 634 Số trừ 758 136 Tổng 999 1000 Hiệu 21 207 500 Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Số bị chia 16 18 20 25 20 24 28 30 Số chia 2 3 4 5 2 3 4 5 Thương Bµi 3 : T×m y : y x 2 = 9 + 9 y x 3 = 3 x 5 y x 1 = 2 x 50 y x 4 = 16 : 4 Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : 2 x 5 . 5 x 2 40 x 2 80 : 2 20 x 4 79 30 x 2 . 20 x 3 60 : 3 3 x 7 4 x 10 . 5 x 9
- Tên: PHIẾU 3 Lớp 2: . Bài 1 : a/ Lấy các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số ? Hãy viết tất cả số có hai chữ số đó ? b/ Lấy số 5 làm chữ số hàng trăm, các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số ? Hãy viết tất cả số có ba chữ số đó ? Bài 2 : Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 75 – 13 – 17 + 25 Bài 3 : Tìm a : a : 2 = 10 : 5 a : 3 = 20 : 5 a : 1 = 200 : 2 a : 4 = 40 x 0
- Tên: PHIẾU 4 Lớp 2: . Bài 1 : Năm nay kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1 – 5 vào thứ ba. Hỏi : a/ Kỉ niệm ngày lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15 – 5 vào ngày thứ mấy ? b/ Kỉ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19 – 5 vào ngày thứ mấy ? Bài 2 : Thứ năm tuần này là ngày 15 – 6 . Hỏi : Thứ năm tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ? Thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu ? Thứ ba tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ? Thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu ? Bài 3 : Lúc ông 60 tuổi thì mẹ 30 tuổi. Năm nay mẹ 35 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ? Bài 4 : a/ Có 30 lít dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ? b/ Có 30 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can 5 lít. Hỏi được mấy can dầu như thế ?
- Tên: PHIẾU 4 Lớp 2: . Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 576 – 23 = 346 c) 865 – 4 = 465 b) 576 – 23 = 553 d) 865 – 4 = 861 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 400 – 300 = 100 c) 570 – 10 = 470 b) 400 – 300 = 700 d) 570 – 10 = 560 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tìm hiệu của hai số 540 và 30 . A. 840 B. 570 C. 240 D. 510 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Số thứ nhất là 758 . Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 . Tìm sô thứ hai . a) 518 b) 734 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2 . - Tự Luận : 6. Đặt tính rồi tính : 537 -123 658 – 420 349 – 28 236 – 5 7 : Trong hình bên có : M N a/ Có bao nhiêu hình tam giác ? Em hãy kể tên ? I b/ Có bao nhiêu hình tứ giác ? Em hãy kể tên ? Q P K