43 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3
I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng:
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
1.Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "43 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
43_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_3.doc
Nội dung text: 43 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 3
- Đề Thi Toán lớp 3 - dành cho học sinh giỏi ( Mỗi đề làm trong 60 phút) Đề 1 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước kết quả đúng: 1.Số lớn nhất có 3 chữ số là : a. 989 b. 100 c. 999 d. 899 2.Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút 3.Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là: a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 4.Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là: a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783 II/ Tự luận : Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị . Bài 2 : Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ? Bài 3 : Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi . Đề 2 I/ Trắc nghiệm : Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là A . 2791, 2792 B. 2750, 2760 C .2800, 2810 2. Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197 3 . Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là : A . 84, 48 B . 95 , 59 C .62 , 26 4.Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 : A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003 II/ Tự luận: Bài 1 : Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ? Bài 2 : Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải? Bài 3: Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác. Đề 3 1
- 1 Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng chiều dài . 3 a. Tính chu vi thửa ruộng đó. b. Dọc theo chiều dài người ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó. Bài 2: Một bể có thể chứa đầy được 1800 lít nước. Có 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi thứ nhất chảy 10 phút được 40 lít nước , vòi thứ hai chảy 6 phút được 30 lít nước. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?( Biết rằng trong quá trình 2 vòi chảy đều không có sự cố gì.) Bài 3: Có 10 bao gạo , nếu lấy ra ở mỗi bao 5 kg thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên . Hỏi tất cả có bao nhiêu kg gạo ? Đề 5: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 76 345 > 76 x48 > 76 086 A. x=1 hoặc 2 B. x= 2 hoặc 3 C. x= 1 hoặc 4 D. x= 4 hoặc 5 2. 50 510 : 5 = A. 1012 B. 10102 C. 1102 D. 112 3. 2 giờ 30 phút . 230 phút A. > B. < C. = D. không có dấu nào. 4. 53 6 < 5316 , số cần điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 II/Tự luận: Bài 1: Có 10 con chim đậu trên lưng một đàn trâu. Nếu có thêm 6 con trâu nữa thì số trâu bằng số chim . a, Tìm số trâu. b, Có tất cả bao nhiêu chân chim và chân trâu? Bài 2 : Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm và chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nh Đề 6: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 1, 3, 6, 10, 15 A. 18 B. 21 C. 19 D. 20 3
- Đề 8: I/ Trắc nghiệm: Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là; A. 99 B. 89 C. 98 D. 97 2. Trong các số ; 537, 701, 492 , 609 , 573 , 476 ,số lớn nhất là: A. 537 B.701 C. 573 D. 492 3.Trong các phép chia có số chia là 5 , số dư lớn nhất là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4. ( 15 + 3 ) : 2 .( 13+ 5) : 2 , dấu cần điền vào chỗ chấm là : A. > B. = C. B. C. < D. không có dấu nào. 3. Số tháng có 30 ngày trong một năm là: A. 5 B. 4 C.6 D. 7 4. Chữ số 6 trong số 9367 chỉ : A. 6 trăm B. 6 nghìn C. 6 chục D. 6 đơn vị II/ Tự luận : 5
- C.3m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 350 cm. b. 3030 cm c.305 cm. d.35cm D, Hình vẽ bên có mấy góc vuông mấy góc không vuông? a. 6 góc vuông, 4 góc không vuông. b. 6 góc vuông, 6 góc không vuông. c. 6 góc vuông, 2 góc không vuông. d. 4 góc vuông, 6 góc không vuông. Câu 2.( 6 điểm)Điền đáp số hoặc câu trả lời đúng vào chỗ chấm A,Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư nào? Trả lời: Một số không chia hết cho 6 khi chia cho 6 thì có thể có những số dư là B, Một phép chia có số chia là 7 , số dư là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị? Trả lời:Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia đơn vị. C, Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia và số dư của phép chia đó. Trả lời:Một phép chia có số bị chia là 79 thương là 7 , số dư là số dư lớn nhất có thể có. Số chia của phép chia đó là: ;số dư là: D,Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu? Trả lời:Thương của phép chia đó là II. Tự luận Bài 1 ( 3 điểm) Hãy điền dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp. a) 7 b + 8 b 9 5 + 9 10 b) a 5 + a 8 a 9 + a 5 Bài 2 :( 3 điểm) Tìm x, biết: a. 75 : x = 3 dư 3 b. 35 < x 7 < 56 c. x : 7 = 56 dư 6 Bài 3 :( 2 điểm) Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 27 đơn vị rồi cộng thêm 46 thì được 129. 7
- đề14 Bài 1: Tính nhanh: a) 178 + 284 + 370 - 84 - 78 - 70 b) 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + + 38 + 40 Bài 2: Tìm x: a) x 8 + 25 = 81 b) 72 - x : 4 = 16 c) 678 – x - 67 = 478 Bài 3 : Lớp 3A có 30 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 10 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế? Bài 4: Bao thứ nhất có 42 kg gạo, bao thứ hai có số gạo gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nghiêu kilôgam gạo để hai bao có số gạo bằng nhau A Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tứ giác ? Đọc tên các hình đó. M N C B P 9
- đề 21 đề thi học sinh giỏi Lớp 3. Môn thi : Toán Thời gian : 90' (không kể thời gian chép đề) Bài 1: ( 2 điểm) Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 5 lần số ban đầu. Bài 2: ( 2 điểm ). Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 2 chữ số nữa và giải thích cách viết? 8, 10, 13, 17, 22 Bài 3: ( 3 điểm) Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 30m. Biết rằng 1 tấm vải ngắn bằng 1 tấm vải dài. 5 7 Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét. Bài 4: ( 2 điểm). Với 3 que tăm. Em có thể xếp đực những số La mã nào? * Bài 5: ( 3 điểm). Cho hình vẽ bên 1cm m 2cm 1 2 1cm 3 a- Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? b - Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó? đề14 Đề I: A: Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép nhân 12122 x 5 là: A. 50500 B. 66610 C. 60610 D. 60510. 11
- A. 1750 đồng B. 17500 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng. B. Tự luận: Câu 14: a) Tìm hai số lẻ có tổng bằng số bé nhất có 4 chữ số, biết rằng giữa chúng có 4 số lẻ. b) Viết dãy số đó. Câu 15: Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và Lan là 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết rằng nếu gấp tuổi Lan lên 3 lần thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Câu 16: một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 1dm5cm, và có chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. đề15 Đề II: A. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các số 48617; 47861; 48716; 47816 sắp xệp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 48671; 48716; 47861; 47816. B. 48716; 48617; 47861; 47816. C. 47816; 47861; 48617; 48716. D. 48617; 48716; 47816; 47861. Câu 2: Biểu thức: 4 x (20354 - 9638) có giá trị là: A. 71778 B. 42864 C. 42684 D. 42846. Câu 3: Cho dãy số: 2, 8, 14 , 116, 122, 128. Dãy số trên có số các số hạng là: A. 19 số B. 20 số C. 21 số D. 221 số. Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5dm4cm1mm = mm là: A. 541 B. 5041 C. 55 D. 10. Câu 5: Hình bên có bao nhiêu góc vuông: A M B A. 4 C. 6 B. 5 D. 7 C E N D 13
- Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm. Câu 16: Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Đáp án đề số 1 Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 3( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 5( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 7( 3 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 8( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 9( 3 điểm) :Khoanh vào câu A và D Câu 10( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 11( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 12( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 13( 3 điểm) :Khoanh vào câu B B. Tự luận Câu 14: a, ( 4 điểm ) Bài giải Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000 Ta có: Hiệu hai số là : 2 + 2 +2 + 2 + 2 = 10 Ta có sơ đồ : Số bé: Số lớn: Số bé là : ( 1000 - 10) : 2 = 495 Só lớn là : 495 + 10 = 505 b, ( 1điểm) : Dãy số : 495 ; 497 ; 499 ; 501 ; 503 ; 505 Đáp số : Số bé : 495 15
- Phần A. Trắc nghiệm Câu 1( 3điểm) :Khoanh vào câu C Câu 2( 3 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 3( 2điểm) :Khoanh vào câu D Câu 4( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 5( 3điểm) :Khoanh vào câu D Câu 6( 2 điểm) :Khoanh vào câu B Câu 7( 2 điểm) :Khoanh vào câu B và D Câu 8( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 9( 2điểm) :Khoanh vào câu B Câu 10( 2 điểm) :Khoanh vào câu D Câu 11( 3 điểm) :Khoanh vào câu C Câu 12( 2 điểm) :Khoanh vào câu A Câu 13( 2 điểm) :Khoanh vào câu A và C B. Tự luận Câu 14 (5 điểm) Bài giải Theo bài ra ta có sơ đồ Tổng số HS 3A và 3B: Tổng số HS 3B và 3 C: Tổng số HS 3C và 3A: 2lần tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 58 + 53 + 55 = 166 (bạn ) Tổng số học sinh của lớp 3A , 3B và 3C là: 166 : 2 = 83 (bạn ) Số học sinh lớp 3 C là: 83 - 58 = 25 (bạn) Số học sinh lớp 3 A là: 53 - 25 =2 8 ( bạn ) 17