6 Dạng toán ôn tập hè Lớp 2 lên Lớp 3
DẠNG 3: ĐẠI LƯỢNG
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1m = ………… dm
1m = ………… cm
8m 5dm = …….dm
48dm = ………. cm
1km = ……….. m
1m = ……….... mm 1dm = ………. mm
1cm = ………. mm
78 cm = …… dm ……. cm
25m = ………….. dm
4dm 4cm = ………. cm
2cm 1mm = ………mm
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
1m = ………… dm
1m = ………… cm
8m 5dm = …….dm
48dm = ………. cm
1km = ……….. m
1m = ……….... mm 1dm = ………. mm
1cm = ………. mm
78 cm = …… dm ……. cm
25m = ………….. dm
4dm 4cm = ………. cm
2cm 1mm = ………mm
Bạn đang xem tài liệu "6 Dạng toán ôn tập hè Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
6_dang_toan_on_tap_he_lop_2_len_lop_3.doc
Nội dung text: 6 Dạng toán ôn tập hè Lớp 2 lên Lớp 3
- 6 DẠNG TOÁN ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 DẠNG 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000 1. Viết: a) Cách đọc số: 321: ba trăm hai mươi mốt 692: ; 503: ; 543: ; 253: ; 555: ; 710: b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3: c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4: d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80: 2. Tìm: - Số liền trước của 400: ; Số liền sau của 300: - Tổng của 2 số vừa tìm được: ; Hiệu của 2 số vừa tìm được: - Tổng của 59 và số liền trước của nó: 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 384, 385, , , 388, , 390, , b) 2, 4, 6, 8, , , ,. , c) 30, 35, 40, , , d) 77, 66, 55, , , , 4. Sắp xếp các số sau: 152, 381, 962, 704, 417, 629 - Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4 a) Lập các số có 3 chữ số từ các số trên: 1
- 42 – 15 + 38 18 + 56 – 29 22 – 15 + 36 11 – 6 + 77 = = = = = = = = 3 x 0 + 6 5 x 4 + 10 28 : 4 + 23 3 x 9 + 22 = = = = = = = = 5 x 6 + 10 5 x 6 + 18 5 x 0 + 12 12 : 3 x 1 = = = = = = = = 60 : 2 + 38 20 x 5 – 29 10 x 4 + 36 60 : 3 + 16 = = = = = = = = 0 : 2 + 38 18 : 3 – 2 0 : 5 + 36 28 : 4 + 77 = = = = = = = = Bài 3: Hình nào đã tô màu 1 số ô vuông: 4 A B C Bài 4: Hình nào đã tô màu 1 số ô vuông : 5 A B C DẠNG 3: ĐẠI LƯỢNG Bài 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3
- DẠNG 4: TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 2 3 3 Thừa số 7 5 3 7 Tích 16 12 15 Số bị chia 15 20 12 Số chia 3 3 4 3 3 Thương 5 5 5 4 Bài 2: Tìm x, y: 45 + x = 56 x + 80 = 100 x + 15 = 72 x – 12 = 79 x – 20 = 48 x – 17 = 80 17 - y = 12 29 - y = 24 97 - y = 36 y x 3 = 12 y x 3 = 27 y x 5 = 25 x : 4 = 4 x : 5 = 5 x : 3 = 2 4 x x = 24 3 x x = 21 5 x x = 25 5
- Vẽ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A, B 1 Lấy điểm O để có 3 điểm A, O, B thẳng hàng A B M Vẽ đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ. P Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng MN cắt nhau tại 2 một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. Q N N P Đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng tại điểm . 3 Đoạn thẳng NP cắt đoạn thẳng tại điểm . M Q Có hình tam giác Có hình tứ giác A B C Có đoạn thẳng 4 D Ba điểm thẳng hàng là: E G H , , ; , , , , ; , , Có hình tam giác A B C Có hình tứ giác 5 D Có đoạn thẳng E G H Có hình tam giác 6 Có hình tứ giác Có hình tam giác A D E 7 Có hình chữ nhật I B H Có hình tứ giác G Bài 8: Đường gấp khúc sau có bao nhiêu đoạn thẳng? 7
- Câu 15: Khu vườn hình tam giác của bác Thanh có chu vi 65m. Bác muốn rào xung quanh khu vườn. Bác đã rào được 2 cạnh (như hình vẽ). Em tính xem bác Thanh còn phải rào bao nhiêu mét vườn nữa? 20m Trả lời: ? - Bác Thanh còn phải rào: m vườn nữa. 30m DẠNG 6: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Câu 1: Nhà trường thay thế một số bộ bàn ghế mới cho 3 lớp, mỗi lớp 5 bộ. Hỏi nhà trường thay thế được bao nhiêu bộ bàn ghế mới ? Bài giải Bài 2: Khối Hai có 9 lớp tham gia trang trí báo tường, mỗi lớp chọn 2 học sinh. Hỏi khối hai có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 3: Lớp em có 45 bạn đăng kí đi học bơi. Các bạn xếp thành 5 hàng để lên xe. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài giải 9