6 Đề ôn hè môn Toán Lớp 1
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Số 79 gồm:
A. 7 chục 9 đơn vị B. 9 chục 7 đơn vị C. 9 chục 9 đơn vị
Câu 2. Số chẵn liền trước của số 78 là:
A. 74 B. 76 C. 78
Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 20 C. 90
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. Số 79 gồm:
A. 7 chục 9 đơn vị B. 9 chục 7 đơn vị C. 9 chục 9 đơn vị
Câu 2. Số chẵn liền trước của số 78 là:
A. 74 B. 76 C. 78
Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 20 C. 90
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn hè môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
6_de_on_he_mon_toan_lop_1.pdf
Nội dung text: 6 Đề ôn hè môn Toán Lớp 1
- PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – SỐ 01 Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 1T . Thứ ngày / . / 2021 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Số 79 gồm: A. 7 chục 9 đơn vị B. 9 chục 7 đơn vị C. 9 chục 9 đơn vị Câu 2. Số chẵn liền trước của số 78 là: A. 74 B. 76 C. 78 Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 20 C. 90 Câu 4. Trên đồng hồ kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Thời gian lúc ấy là: A. 12 giờ đúng B. 8 giờ đúng C. 5 giờ đúng Câu 5. Biết: 95 - = 85. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 5 C. 15 Câu 6. Trang có 2 chục quả bưởi. Trang cho mẹ 10 quả bưởi và cho em Bin 3 quả bưởi. Hỏi Trang còn lại bao nhiêu quả bưởi? A. 15 quả bưởi B. 7 quả bưởi C. 23 quả bưởi Câu 7. Trong thùng có 46 quả táo và quả ổi, trong đó có 2 chục quả ổi. Hỏi trong thùng có bao nhiêu quả táo? A. 48 quả táo B. 26 quả táo C. 44 quả táo Câu 8. Hôm nay là thứ năm ngày mùng 10. Một tuần lễ nữa đến ngày sinh nhật của Lan. Hỏi sinh nhật của Lan vào ngày bao nhiêu? A. 17 B. 11 C. 9 Câu 9. Một người bán được 23 bao gạo tẻ và 12 bao gạo nếp. Hỏi người đó bán được tất cả bao nhiêu bao gạo? A. 35 bao gạo B. 11 bao gạo C. 25 bao gạo Câu 10. Một đàn gà có 45 con, trong đó có 3 chục con gà mái. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà trống? A. 42 con gà trống B. 15 con gà trống C. 48 con gà trống Câu 11. Hình bên có: hình tam giác
- PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – SỐ 02 Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 1T . Thứ ngày / . / 2021 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số: A. 40 B. 45 C. 54 Câu 2. Số 38 đọc là: A. Tám mươi ba B. Ba mươi tám C. Tám ba Câu 3. Biết: 37; .; 41. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 38 B. 39 C. 40 Câu 4. Biết: 10; ; 30 .; 50. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 21 và 41 B. 20 và 40 C. 22 và 42 Câu 5. Cho phép tính: 67cm – 20cm = Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 87cm B. 47 C. 47cm Câu 6. Biết: 75 . 85 – 25. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. B. < C. = Câu 8. Các số: 15; 90; 45; 21 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 21; 45; 90; 15 B. 90; 45; 21; 15 C. 45; 21; 15; 90 Câu 9. Chi có 35 cái bút, Chi cho Huy 3 cái bút sau đó lại cho Mai 2 cái bút. Hỏi Chi còn lại bao nhiêu cái bút? A. 38 cái bút B. 30 cái bút C. 33 cái bút Câu 10. Sợi dây thứ nhất dài 40cm, sợi dây thứ hai dài 20cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng – ti – mét? A. 60cm B. 20cm C. 20 Phần II. Tự luận Bài 1. Tính nhẩm 80 + 10 = 70 – 10 = 70 + 30 = 90 – 30 = 10 + 30 = 80 – 50 = 40 + 50 = 60 – 10 =
- PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – SỐ 03 Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 1T . Thứ ngày / ./2021 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Số 35 gồm: A. 3 và 5 B. 5 chục và 3 đơn vị C. 3 chục và 5 đơn vị Câu 2. Kết quả của phép tính 19 – 5 – 4 là: A. 11 B. 9 C. 10 Câu 3. Số 90 đứng liền sau số: A. 89 B. 92 C. 93 Câu 4. Số 50 đọc là: A. Lăm mươi B. Năm mươi C. Năm mươi lăm Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là: A. 100 B. 98 C. 97 Câu 6. Một tuần có số ngày là: A. 9 ngày B. 8 ngày C. 7 ngày Câu 7. Sắp xếp các số 87, 50, 23, 38 theo thứ tự giảm dần là: A. 87, 50, 23, 38 B. 23, 38, 50, 87 C. 87, 50, 38, 23 Câu 8. Kết quả phép tính 50 – 20 + 10 là: A. 80 B. 40 C. 60 Câu 9. Mẹ đan được 40 cái nón, mẹ bán được 2 chục cái nón. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái nón? A. 60 cái nón B. 20 cái nón C. 42 cái nón Câu 10. Hình bên có: . hình chữ nhật hình tam giác Phần II. Tự luận Bài 1. Tính 88 – 8 = 98 – 15 – 3 = 50cm + 30cm – 20cm = 25 + 42 = 99 – 24 – 10 = 41cm + 25cm – 16cm = 87 – 45 = 50 + 15 + 32 = 95cm – 25cm + 2cm=
- PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – SỐ 04 Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 1T . Thứ ngày / ./2021 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Số 59 gồm: A. 5 chục 9 đơn vị B. 9 chục 5 đơn vị C. 9 chục 9 đơn vị Câu 2. Số chẵn liền trước của số 68 là: A. 64 B. 66 C. 68 Câu 3. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 99 Câu 4. Trên đồng hồ kim ngắn chỉ số 7, kim dài chỉ số 12. Thời gian lúc ấy là: A. 12 giờ đúng B. 7 giờ đúng C. 5 giờ đúng Câu 5. Biết: 45 + = 55. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 5 C. 15 Câu 6. Khúc gỗ dài 98cm, bị cưa bớt đi 4 chục cm. Hỏi khúc gỗ còn lại bao nhiêu cm? A. 40cm B. 58cm C. 50cm Câu 7. Hân có 56 cái bánh quy và bánh xốp, trong đó có 30 cái bánh quy. Hỏi có bao nhiêu cái bánh xốp? A. 10 cái B. 86 cái C. 26 cái Câu 8. Bạn Thủy đi du lịch 1 tuần và 6 ngày. Bạn Thủy đi 1 tuần thì về. Hỏi bạn Thủy về sớm mấy ngày? A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày Câu 9. Thùng một có 10 quyển sách, thùng hai có nhiều hơn thùng một 5 quyển sách. Hỏi thùng hai có bao nhiêu quyển sách? A. 5 quyển sách B. 10 quyển sách C. 15 quyển sách Câu 10. Mẹ có 58 viên kẹo. Mẹ cho chị và em mỗi người 10 viên kẹo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu viên kẹo? A. 48 viên kẹo B. 68 viên kẹo C. 38 viên kẹo Câu 11. Hình bên có: hình chữ nhật hình tam giác
- PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – SỐ 05 Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 1T . Thứ ngày / . / 2021 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Số gồm 5 chục và 5 đơn vị là số: A. 50 B. 55 C. 15 Câu 2. Số 98 đọc là: A. Tám mươi chín B. Chín mươi tám C. Tám chín Câu 3. Biết: 57; .; 61. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 58 B. 59 C. 60 Câu 4. Biết: 20; ; 40 .; 60. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 21 và 41 B. 30 và 50 C. 31 và 51 Câu 5. Cho phép tính: 47cm – 20cm = Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 67cm B. 27 C. 27cm Câu 6. Biết: 93 . 83 – 23. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. B. < C. = Câu 8. Các số: 8; 60; 35; 51 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 8; 60; 51; 35 B. 35; 51; 60; 8 C. 60; 51; 35; 8 Câu 9. Nam có 46 quả nhãn, Nam cho em 2 chục quả nhãn. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả nhãn? A. 66 quả nhãn B. 26 quả nhãn C. 48 quả nhãn Câu 10. Băng giấy màu xanh dài 50cm, băng giấy màu nâu dài 40cm. Cả hai băng giấy dài số xăng – ti – mét là: A. 10cm B. 90cm C. 90 Phần II. Tự luận Bài 1. Tính nhẩm 50 + 10 = 40 – 10 = 70 + 20 = 80 – 30 = 20 + 30 = 90 – 70 = 10 + 80 = 60 – 50 =
- PHIẾU ÔN TẬP HÈ MÔN TOÁN – SỐ 06 Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp: 1T . Thứ ngày / . / 2021 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu Câu 1. Số 25 gồm: A. 2 và 5 B. 5 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 5 đơn vị Câu 2. Số tròn chục lớn nhất là: A. 10 B. 90 C. 20 Câu 3. Số 80 đứng liền sau số: A. 79 B. 82 C. 83 Câu 4. Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B. 90 C. 30 Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là: A. 10 B. 8 C. 7 Câu 6. Một tuần có số ngày là: A. 9 ngày B. 8 ngày C. 7 ngày Câu 7. Sắp xếp các số 67, 40, 13, 28 theo thứ tự giảm dần là: A. 67, 40, 13, 28 B. 13, 28, 40, 67 C. 67, 40, 28, 13 Câu 8. Kết quả phép tính: 90 – 20 + 10 là: A. 60 B. 70 C. 80 Câu 9. Bác Tú có 5 chục quả xoài, bác Tú đã bán 30 quả xoài. Hỏi bác Tú còn lại bao nhiêu quả xoài? A. 80 quả xoài B. 35 quả xoài C. 20 quả xoài Câu 10. Hình bên có: . hình chữ nhật hình tam giác Phần II. Tự luận Bài 1. Tính 98 – 8 = 76 – 12 – 3 = 80cm + 13cm – 2cm = 22 + 32 = 89 – 24 – 15 = 31cm + 25cm – 6cm = 67 – 42 = 20 + 14 + 32 = 85cm – 15cm + 3cm=