6 Đề ôn hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3

Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a. Bằng 5:……………………………………………………………………………
b. Bằng 18:………………………………………………………………………….
c. Bằng 1:……………………………………………………………………………
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. +35 =71 40 +….. = 91 67 = ……+ 0
45 -… . =18 100 -….. =39 ……..-27 = 72
doc 9 trang Đức Hạnh 18/03/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc6_de_on_he_mon_toan_lop_2_len_lop_3.doc

Nội dung text: 6 Đề ôn hè môn Toán Lớp 2 lên Lớp 3

  1. Họ và tên: ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 2 LÊN LỚP 3 ĐỀ 1 Bài 1: Viết số gồm: a. 4 chục 5 đơn vị: . b. 5chục và 4 đơn vị: . c. 3 chục và 27 đơn vị: Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66 . . Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: a. Bằng 5: b. Bằng 18: . c. Bằng 1: Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: . +35 =71 40 + = 91 67 = + 0 45 - . =18 100 - =39 -27 = 72 BàI 5: Tính nhanh: a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2 . . . Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó Bài giải: 1
  2. Họ và tên: ĐỀ 3 Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S: a. Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu -Ba trăm linh sáu b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là: A. 5005 B. 550 C. 505 D. 005 Bài 2: Tìm x: a. 9< x< 15 b. 48< x+1< 50 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 362 509 34 Số hạng 425 400 634 Tổng 999 1000 Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng: a. 47 32 47 15 =17 b.90 80 30 40 20 = 100 Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh . Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 20 học sinh . Hỏi khối lớp ba có bao nhiêu học sinh . 3
  3. Họ và tên: ĐỀ 4 Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng. . Bài 2:Tính a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 = . . Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 4 5 2 3 4 5 Thừa số 6 7 8 9 5 4 3 2 Tích Bài 4: Điền dấu 2x5 5x2 40 x2 80:2 20 x4 .79 30x2 20 x3 60 : 3 3 x 7 4 x10 .5 x9 Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu? Bài giải: Bài 6:Tính: a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ= . c.5giờ x3 = . d.16 giờ : 4 = 5
  4. Họ và tên: ĐỀ 5 Bài 1:Tìm chữ số x,biết: a. 35x x70 c. 199< xxx< 299 . . Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? . . Bài 3:Tìm x: a. X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31 . Bài 4: Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng càng tốt) . 7
  5. ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 x 4 : 2 = A.3 B.16 C. 8 D . 2 Bài 2: Tìm X: a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 Bài 3: Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải . Bài 4: Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng Bài giải: Bài 5: điền dấu > ; < ; = a) 32 x 3 22 x 4 b) 22 x 4 44 x 2 . c) 31 x 3 11 x 9 d) 15 x 6 14 x 7 . Bài 6: Hình bên có tam giác và có .tứ giác. 9