8 Đề ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán

1. Số học:
* Đọc, viết, cấu tạo, so sánh số:
- Đọc, viết các số đến 1000
- So sánh các số có 3 chữ số.
- Giá trị của chữ số trong một số
- Số liền trước, số liền sau...
docx 16 trang Đức Hạnh 09/03/2024 1840
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx8_de_on_he_lop_2_len_lop_3_mon_toan.docx

Nội dung text: 8 Đề ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán

  1. ÔN TOÁN HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 I. MÔN TOÁN. 1. Số học: * Đọc, viết, cấu tạo, so sánh số: - Đọc, viết các số đến 1000 - So sánh các số có 3 chữ số. - Giá trị của chữ số trong một số - Số liền trước, số liền sau * Các phép tính: - Cộng , trừ, nhân, chia trong bảng - Cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số * Tính giá trị biểu thức: - Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính +, -, x hoặc : (không có dấu ngoặc) * Tìm thành phần chưa biết: Tìm số hạng, SBT, số trừ, thừa số, số bị chia chưa biết 2. Ôn về đại lượng: * Đơn vị đo độ dài - Đọc viết các số đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài km,m, dm, cm, mm. - Thực hiện phép tính với số đo độ dài đã học. * Đơn vị đo thời gian Biết xem lịch, xem đồng hồ, thực hiện tính với các số đo đơn vị thời gian. * Đơn vị đo khối lượng( Kg, lít) 3. Hình học: - Hình chữ nhật, đường thẳng - Nhận biết vẽ hình tứ giác - Tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác - Nhận biết, tính độ dài đường gấp khúc 4. Giải toán có lời văn: - Các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (giải bài toán đơn bằng phép cộng, phép trừ) . - Giải bài toán đơn bằng phép nhân, phép chia - Bài toán liên quan đến các đơn vị đo đã học.
  2. a) x x 4 = 40 b) x : 5 = 5 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hà đến nhà bà lúc 7 giờ sáng. Hà ra về lúc 4 giờ chiều hôm đó. Hà đã ở nhà bà trong thời gian là giờ. 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tổng số chân của 3 con bò là chân. 9. Bao gạo cân nặng 345kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 2 chục ki-lô-gam. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 10. Cô giáo có một số kẹo, cô chia cho 5 bạn, mỗi bạn 3 cái thì còn thừa 1 cái. Hỏi lúc đầu cô giáo có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải
  3. 6. Tính: a) 0 x 3 + 15 b) 45km : 5 + 8km .= = = = 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hà bắt đầu làm bài tập lúc 8 giờ rưỡi sáng. Hà làm bài tập xong lúc 9 giờ sáng cùng ngày. Vậy thời gian Hà làm bài tập là phút. 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một đường gấp khúc có độ dài 8dm được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dài cm. 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 234kg gạo. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 chục ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 10. Sau khi An và Bình, mỗi bạn cho Lan 5 cái kẹo thì Lan có 24 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải
  4. Câu 5 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD với số đo các cạnh lần lượt là 1dm5cm; 17cm; 11cm; 9cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải Câu 6 (1,5điểm): Mẹ mua một số mét vải để may 8 bộ quần áo như nhau. Mỗi bộ quần áo cần 3 m vải. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 7 (1điểm): Số bị trừ là số liền trước số lớn nhất có ba chữ số. Số trừ là số gồm 9 chục 8 đơn vị. Hiệu hai số đó là bao nhiêu? Bài giải
  5. Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Bài giải
  6. Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 C Bài giải cm Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: x+x + x+x = 24
  7. ĐỀ 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 Câu 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu 5 số ô vuông: A. B. C. D. Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là: A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn Câu 4. (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 15 phút C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : 2m 20 cm 360 – 10 350 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 Câu 2: (1đ) a, Tìm x : b, Tính: 81 – x = 19 5 x 8 - 20
  8. ĐỀ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 859 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0