Bài giảng KHTN 8 Sách Cánh diều - Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất - Bài 14: Khối lượng riêng

pptx 24 trang Bích Hường 10/06/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng KHTN 8 Sách Cánh diều - Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất - Bài 14: Khối lượng riêng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khtn_8_sach_canh_dieu_chu_de_3_khoi_luong_rieng_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng KHTN 8 Sách Cánh diều - Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất - Bài 14: Khối lượng riêng

  1. CHỦ ĐỀ 3: KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ÁP SUẤT
  2. Tiết 1 - Bài 14 KHỐI LƯỢNG RIÊNG
  3. I. KHÁI NIỆM KHỐI LƯỢNG RIÊNG
  4. KhốiSo sánhlượngkhốinướclượngchứanướctrongchứabìnhtrong20mộtlítbìnhlớn 20hơnlít trongvà trongmộtmộtchaichai0,50lít,5 lít Cùng vật liệu, thể tích càng lớn khối lượng càng lớn và ngược lại
  5. ĐồngKhinặngta nóihơnđồngnhômnặngnghĩahơn nhômlà đã socósánhnghĩakhốilà gì?lượng của một lượng đồng và một lượng nhôm có cùng thể tích. Để so sánh như vậy, ta dùng khối lượng riêng.
  6. Khối lượng riêng là gì? Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. ? Muốn tính khối lượng riêng ta làm thế nào?
  7. m khối lượng Khối lượng riêng = thể tích V D
  8. Vậy: Công thức tính khối lượng riêng là m = V.D m V = D Trong đó: D: khối lượng riêng m: khối lượng V: thể tích.
  9. Nêu một số đơn vị đo khối lượng và đo thể tích mà em đã học. Một số đơn vị đo khối lượng và đo thể tích đã học Khối lượng kg g g m Thể tích V m3 cm3 (ml) Khối lượng 3 3 kg/m g/cm g/ml riêng D = 푽 Nêu một số đơn vị đo khối lượng riêng?
  10. Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất. Bảng 14.1. Khối lượng riêng của một số chất Khối lượng riêng Khối lượng Chất (kg/m3) Chất riêng (kg/m3) Không khí khô 1,29 Nước 1000 Khí oxygen 1,43 Aluminium (nhôm) 2700 Rượu 790 Iron (Sắt) 7800 Dầu ăn Khoảng 800 Lead (chì) 11 300 Nước đá 917 Mercury (thủy ngân) 13 600 Gỗ lim Khoảng 950 Gold (vàng) 19 300