Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 15: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Nguyễn Văn Đức
Kiểm tra bài cũ:
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
2) Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 15: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Nguyễn Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_15_mo_rong_von_tu_thien.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 15: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Nguyễn Văn Đức
- Thứ ba ,ngày tháng năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
- Vòi rồng
- Vũnh Haù Long
- -Thỏc (chỉ dũng nước chảy vượt qua một vỏch đỏ cao nằm chắn ngang dũng sụng ) Thác Gia Long-Đăk lăc Thác Cam Ly- Đà Lạt Thác Easô- Cao Bằng Thác Y- a- ly - KonTum
- Thứ ba ,ngày tháng năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn Cùng suy nghĩ? Những sự vật này a) thác.ghềnh. không do con b) gió.bão. người tạo nên. c) Nướcđá d) Khoai đấtmạ đất.
- Thứ ba ,ngày tháng năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả chiều rộng. M: bao la b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp c) Tả chiều cao. M: cao vút d) Tả chiều sâu. M: hun hút
- Thứ ba ,ngày tháng năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
- Cảnh biển khi động đất Bãi biển Lăng Cô Bãi biển Thiên Cầm Bãi biển Lăng Cô
- Thứ ba ,ngày tháng năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn - Thiên nhiênThiên nhiênlà gì? là tất cả những gì không do con người tạo ra.
- Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết Luyện từ và câu lớp 5A2
- Thứ ba ,ngày tháng năm 2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn Mở rộng thành ngữ , tục ngữ Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện tượng thiên nhiên trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau: 1- Qua sông phải luỵ đò. 2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa . 3-Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước . 4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa