Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 39: Mở rộng vốn từ "Công dân"

Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
Công có nghĩa là “không thiên vị”.
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.
ppt 12 trang Đức Hạnh 16/03/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 39: Mở rộng vốn từ "Công dân"", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_39_mo_rong_von_tu_cong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 39: Mở rộng vốn từ "Công dân"

  1. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu KiểmKiểm tratra bàibài cũcũ -Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu ghép? -Đó là những cách nào? - Câu 2. Đặt một câu ghép và chỉ ra cách nối các vế trong câu ghép đó?
  2. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu MởMở rộngrộng vốnvốn từ:từ: CôngCông dândân Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ công dân? a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước. b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước. c) Người lao động chân tay làm công ăn lương. Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp: công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm. Công là “của nhà Công là Công là nước, của chung’ “không thiên vị” ‘thợ, khéo tay” Công dân, công Công bằng, công lí, Công nhân, công cộng, công chúng công minh, công tâm nghiệp
  3. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu MởMở rộngrộng vốnvốn từ:từ: CôngCông dândân Bài tập 4. Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao Không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với nó vì từ công dân có hàm ý “người dân của một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý của từ công dân ngược lại với từ nô lệ.
  4. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu MởMở rộngrộng vốnvốn từ:từ: CôngCông dândân Câu 1. Công dân có nghĩa là: a) Người lao động làm công ăn lương. b) Người làm việc trong cơ quan nhà nước. c) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước. c
  5. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu MởMở rộngrộng vốnvốn từ:từ: CôngCông dândân Câu 3. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là “của nhà nước, của chung’: a) Công cộng b) Công nhân c) Công bằng a
  6. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Luyện từ và câu MởMở rộngrộng vốnvốn từ:từ: CôngCông dândân Câu 5. Từ nào chứa tiếng công có nghĩa là : thợ, khéo tay”: a) Công tâm b) Công lí c) Công nhân c