Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 47: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" (Tiếp theo)

Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan,tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ,số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
Kêu lớn để những người xung quanh biết.
Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.

c. Khi đi chơi, đi học, em cần:
Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.
ppt 17 trang Đức Hạnh 16/03/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 47: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_47_mo_rong_von_tu_trat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 47: Mở rộng vốn từ "Trật tự - An ninh" (Tiếp theo)

  1. ThứThứ tư,tư, ngàyngày thángtháng nămnăm 201201 LuyệnLuyện từtừ vàvà câucâu 2.Lực lượng nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn giao thông là: A Công an giao thông B Thanh tra giao thông công chính C Đội tự vệ địa phương D Cả a, b, c sai
  2. ThứThứ tư,tư, ngàyngày thángtháng nămnăm 201201 LuyệnLuyện từtừ vàvà câucâu Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo) */ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh được thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn. */ Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng bình yên.
  3. LuyệnLuyện từtừ vàvà câucâu Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo) BàiBài 2:2: Tìm và ghi lại những danhdanh từtừ và độngđộng từtừ có thể kết hợp với từ an ninh.ninh DanhDanh từtừ kếtkết hợphợp vớivới từtừ ĐộngĐộng từtừ kếtkết hợphợp vớivới từtừ anan ninhninh anan ninhninh cơcơ quanquan anan ninhninh bảobảo vệvệ anan ninhninh lựclực lượnglượng anan ninhninh giữgiữ gìngìn anan ninhninh sĩsĩ quanquan anan ninhninh giữgiữ vữngvững anan ninhninh chiếnchiến sĩsĩ anan ninhninh xãxã hộihội anan ninhninh củngcủng cốcố anan ninhninh anan ninhninh chínhchính trịtrị quấyquấy rốirối anan ninhninh anan ninhninh tổtổ quốcquốc thiếtthiết lậplập anan ninhninh giảigiải pháppháp anan ninhninh
  4. trấntuần áp tra tội bảophạm vệ Tổ quốc
  5. Đồn biên phòng Đồn biên phòng: là nơi các chú công an đóng quân và làm việc; là nơi phòng thủ trấn giữ biên giới của một đất nước.
  6. Tòa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.
  7. LuyệnLuyện từtừ vàvà câucâu Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo) Bài tập 4:Từ ngữ chỉ việc làm, cơ quan tổ chức ,, người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên. TừTừ ngữngữ chỉchỉ việcviệc làmlàm TừTừ ngữngữ chỉchỉ Từ ngữ chỉ người có thể cơcơ quanquan tổtổ người có thể Nhớ số điện thoại của cha mẹ. giúp em tự Nhớ địa chỉ, số nhà của người chức.chức. bảo vệ khi thân. Nhà hàng không có cha Gọi điện đến 113, 114, 115. Cửa hiệu mẹ ở bên. Không mang đồ trang sức đắt Đồn công an ông bà tiền Cảnh sát chú bác Khoá cửa, không mở cửa cho Khoá cửa, không mở cửa cho 113 hàng xóm người lạ 114 bạn bè Chạy đến nhà người quen 115 thầy, cô giáo Kêu lớn để người xung quanh biết Người thân
  8. KQ:Đây là một cụm từ chỉ việc mà bất cứ ai cũng phải chấp hành để giữ gìn an ninh trật tự của xã hội.