Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8: Từ nhiều nghĩa

2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?

Răng của chiếc cào

Làm sao nhai được?

Mũi thuyền rẽ nước

Thì ngửi cái gì?

Cái ấm không nghe

Sao tai lại mọc..

              Quang Huy

ppt 16 trang lananh 11/03/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8: Từ nhiều nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_8_tu_nhieu_nghia.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8: Từ nhiều nghĩa

  1. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa I - Nhận xét: 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A: A B Răng a. Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe Mũi b. Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn. Tai c. Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Kết luận: Các nghĩa mà các em vừa xác định cho các từ răng, mũi, tai là nghĩa gốc (nghĩa ban đầu) của mỗi từ.
  2. Răng chiếc cào
  3. Tai ấm
  4. Luyện từ và câu I. Nhận xét: Từ nhiều nghĩa 3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau? răng đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng. mũi cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước. tai cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai. Kết luận: Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
  5. Luyện từ và câu III. Luyện tập: Từ nhiều nghĩa Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to. - Quả na mở mắt. b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé đau chân c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong.
  6. Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa III. Luyện tập: Bài 2:. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. lưỡi: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi búa, miệng: miệng bát, miệng hũ, miệng bình, miệng hố, cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ bình, cổ áo, cổ tay, tay: tay áo, tay ghế, tay quay, tay tre, lưng: lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời, lưng đê,
  7. Luyện từ và câu Từ chân nào mang nghĩa gốc, từ chân nào mang nghĩa chuyển? Đôi chân cầu thủ Chân núi Nghĩa gốc Nghĩa chuyển