Bài giảng môn Toán Giải tích Lớp 11 - Chương 3, Bài 1: Vectơ trong không gian
Các khái niệm có liên quan đến vectơ như: giá của vectơ, độ dài vectơ, sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ, và các quy tắc thực hiện các phép toán về vectơ được định nghĩa tương tự trong mặt phẳng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Giải tích Lớp 11 - Chương 3, Bài 1: Vectơ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_giai_tich_lop_11_chuong_3_bai_1_vecto_tro.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Giải tích Lớp 11 - Chương 3, Bài 1: Vectơ trong không gian
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 1 GIẢI TÍCH CHƯƠNG III VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN 11 LỚP 11 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Bài1: Vectơ trong không gian I ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN (T1) II ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA 3 VECTƠ (T2)
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 1 11 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN I ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN . 1 Định nghĩa B A Các khái niệm có liên quan đến vectơ như: giá của vectơ, độ dài vectơ, sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ, và các quy tắc thực hiện các phép toán về vectơ được định nghĩa tương tự trong mặt phẳng.
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 1 11 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ví dụ 2 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ a) Kể tên các vectơ bằng với vectơ b) Có tất cả bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp? Bài giải B C a) Các vectơ bằng với vectơ là: A = 푫푪 = ′ ′ = 푫′푪′ D b) Vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các 2 B' đỉnh của hình hộp có tất cả 8 = 56 vectơ C' Hai vectơ bằng nhau khi nào? A' D'
- LỚP ĐẠI SỐ BÀI 1 11 GIẢI TÍCH CHƯƠNG 3 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN Ví dụ 1 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ a) Thực hiện phép toán + + ′ ′ + ′ ′. b) Chứng minh + + ′ = ′. Bài giải ) + + ′ ′ + ′ ′ = 0 B C A D ) = + + ′ = + ′ = ′ = 푃 B' C' A' D'
- Câu 3 Cho tứ diện , gọi M, N lần lượt là điểm thuộc cạnh AB, AD 1 sao cho = 3 , = . Tìm số thực k thỏa mãn = ? 3 1 1 3 3 A B − CC − D 3 3 4 4 Câu 4 Cho hình hộp . ′ ′ ′ ′. Chọn đẳng thức vectơ đúng: AA ′ = + ′ + B ′ = + + C = + ′ + D ′ = + ′ +