Bài giảng môn Toán giải tích Lớp 11 - Chương 4, Bài 1: Giới hạn của dãy số (Tiết 2)
u_n có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. Ta nói dãy số (u_n ) có giới hạn +∞
Ta nói dãy số (u_n ) có giới hạn +∞ khi n=+∞ nếu u_n có thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán giải tích Lớp 11 - Chương 4, Bài 1: Giới hạn của dãy số (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_giai_tich_lop_11_chuong_4_bai_1_gioi_han.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán giải tích Lớp 11 - Chương 4, Bài 1: Giới hạn của dãy số (Tiết 2)
- LỚP GIẢI BÀI 1 LỚPGIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 11 TÍCH Chương IV 11 GIẢI TÍCH Chương 4: GIỚI HẠN Bài 1 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ (tiết 2) I V GIỚI HẠN VÔ CỰC 1 Định nghĩa 2 Một vài giới hạn đặc biệt 3 Định lí 4 Ví dụ 5 Luyện tập
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ IV GIỚI HẠN VÔ CỰC 2 Một vài giới hạn đặc biệt ① lim 푛 = +∞, với nguyên dương ② lim 푞푛 = +∞, nếu 푛 > 1 3 Định lí Định lí 2 푛 a) Nếu 푙푖 푛 = và 푙푖 푣푛 = ±∞ thì 푙푖 = 0. 푣푛 푛 b) Nếu 푙푖 푛 = > 0; 푙푖 푣푛 = 0 và 푣푛 > 0 với mọi 푛 thì 푙푖 = +∞. 푣푛 c) Nếu 푙푖 푛 = +∞ và 푙푖 푣푛 = > 0 thì 푙푖 푛 푣푛 = +∞.
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ 5 LUYỆN TẬP Câu 1 Phát biểu nào sau đây là sai? 푛 A 푙푖 푛 = ( 푛 = là hằng số) B 푙푖 푞 = +∞ ( 푞 < 1 ) 1 1 C 푙푖 = 0. D 푙푖 = 0 ( nguyên dương). 푛 푛 Lời giải Vì 푙푖 푞푛 = 0 ( 푞 < 1 ) nên đáp án B sai
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ 5 LUYỆN TẬP Câu 3 푙푖 −2푛3 + 3푛2 + 1010 có giá trị bằng A 0. B +∞. CC −∞. D −2. Lời giải 10 Ta có: 푙푖 −2푛3 + 3푛2 + 1010 3 3 10 Vì 푙푖 푛 = +∞ và 푙푖 −2 + + 3 = −2 < 0 10 푛 푛 3 3 10 = 푙푖 푛 −2 + + 3 2 10 푛 푛3 Nên 푙푖 −2푛 + 3푛 + 10 = −∞ Lưu ý: giới hạn của dãy số trên bản chất phụ thuộc vào đại lượng chứa biến 푛 có mũ cao nhất −2푛3
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ 5 LUYỆN TẬP Câu 4 Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 푛2−2푛 1−2푛 1−2푛2 1−2푛 A 푙푖 . 푙푖 . 푙푖 . 푙푖 . 5푛+5푛2 BB 5푛+5푛2 C 5푛+5 D 5푛−5 Lời giải 2 1 1−2푛2 푛 2−2 2 푛 2 1− Đáp án C: 푙푖 = 푙푖 5 푛 −2푛 푛 1 5푛+5 푛 5+ Đáp án A: 푙푖 = 푙푖 5 = 푛 5푛+5푛2 +5 5 1 푛 2 − 2 = 푙푖 푛 . 푛 = −∞ 5 1 2 5 + 1−2푛 2− 푛 푛 푛 1 Đáp án B: 푙푖 2 = 푙푖 5 = 0. −2 5푛+5푛 +5 푛2 2 푛 Vì 푙푖 푛 = +∞ và 푙푖 5 = − < 0. 5+ 5 푛
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ 5 LUYỆN TẬP 4푛2−푛+1−푛 Câu 6 Tìm 푙푖 . 9푛2+3푛 1 2 4 A . − . 0. . 3 BB 3 C D 9 Lời giải 1 1 4− + −1 4푛2−푛+1−푛 푛 2 2−1 1 푙푖 = 푙푖 푛 = = . 9푛2+3푛 3 3 3 9+ 푛
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ 5 LUYỆN TẬP 4푛 Câu 8 Tìm 푙푖 . 2.3푛+4푛+1 1 A 1. 0. . +∞. B CC 4 D Lời giải 4푛 4푛 1 1 푙푖 푛 푛+1 = 푙푖 푛 푛 = 푙푖 3 푛 = . 2.3 +4 2.3 +4.4 2. +4 4 4
- LỚP Đại số BÀI 1 11 Chương IV GIỚI HẠN DÃY SỐ Câu 10 Tính 푙푖 4푛2 + 푛 + 1 − 2푛 . 1 +∞. −∞. 3. . A B C D 4 Lời giải 1 1 푙푖 4푛2 + 푛 + 1 − 2푛 = 푙푖 푛 4 + + − 2 Không xác định được vì rơi vào giới hạn vô định. 푛 푛2 1 1 Do 푙푖 푛 = +∞ và 푙푖 4 + + − 2 = 0. 푛 푛2 Bản chất giới hạn rơi vào dạng vô định ∞. 0 do giá trị của 4푛2 + 푛 + 1 phụ thuộc vào 4푛2 = 2푛. Khi 푛 → +∞. ⇒ Ta cần khử dạng vô định bằng cách sử dụng các biểu thức liên hợp. 2 − 2 = + − ⇒ Khử căn bậc hai. 3 − 3 = − 2 + + 2 ⇒ Khử căn bậc ba. 3 + 3 = + 2 − + 2 ⇒ Khử căn bậc ba. 4푛2+푛+1−2푛 4푛2+푛+1+2푛 Vậy 푙푖 4푛2 + 푛 + 1 − 2푛 = 푙푖 4푛2+푛+1+2푛 1 4푛2+푛+1−4푛2 푛+1 1+ 1 1 = 푙푖 = 푙푖 = 푙푖 푛 = = . 2 2 1 1 2+2 4 4푛 +푛+1+2푛 4푛 +푛+1+2푛 4+ + +2 푛 푛2