Bài giảng môn Toán giải tích Lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số (Tiết 2)
a) Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;+∞).
Ta nói hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi x→+∞ nếu với mọi dãy số (x_n ) bất kì, x_n>a và x_n→+∞, ta có f(x_n )→L.
Kí hiệu: (lim)┬(x→+∞) f(x)=L hay f(x)→L khi x→+∞.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán giải tích Lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_giai_tich_lop_11_chuong_4_bai_2_gioi_han.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán giải tích Lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số (Tiết 2)
- LỚP LỚP GIẢI TÍCH BÀI 9 LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA 12 Chương II 11 GIẢI TÍCH Chương 4: GIỚI HẠN Bài 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ I GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM II GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC 1 Định nghĩa 2 Giới hạn đặc biệt III GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA II GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC 1 Định nghĩa Định nghĩa b) Cho hàm số = xác định trên khoảng −∞; . Ta nói hàm số = có giới hạn là số 퐿 khi → −∞ nếu với mọi dãy số 푛 bất kì, 푛 < và 푛 → −∞, ta có 푛 → 퐿. Kí hiệu: 푙푖 ( ) = 퐿 hay → 퐿 khi → −∞. →−∞
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA I GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM 2 Định lý về giới hạn hữu hạn Ví dụ 2+ −1 Tính 푙푖 . →+∞ 2 2− +2 Lời giải 1 1 1 1 2 1 + − 푙푖 1 + − + − 1 2 →+∞ 2 푙푖 = 푙푖 = 2 1 2 1 2 →+∞ 2 − + 2 →+∞ 2 − + 푙푖 2 − + 2 →+∞ 2 1 1 푙푖 1+ 푙푖 − 푙푖 →+∞ →+∞ →+∞ 2 1 = 1 2 = . 푙푖 2− 푙푖 + 푙푖 2 →+∞ →+∞ →+∞ 2
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA CỦNG CỐ Câu 2 2+3 Tính 푙푖 ? →+∞ 2− 4 A. − B. 0 C. −3 D. 1 Lời giải 1 3 2 + 3 2 + 3 0 푙푖 = 푙푖 = = 0 2 4 1 →+∞ − →+∞ − 1 −1 2
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA CỦNG CỐ Câu 3 2 2−1 Tính = 푙푖 : →−∞ 3− 2 A. − . B. − . C. . D. . Lời giải Cách 2: Trắc nghiệm Bậc tử bằng bậc mẫu, đáp án bằng thương hệ số trước hai 2 hạng tử có bậc cao nhất, bằng = −2 −1
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA CỦNG CỐ Câu 4 1+3 Tính = 푙푖 : →−∞ 2 2+3 A. − . B. . C. . D. − . Lời giải Cách 1: Tự luận 1 1 + 3 + 3 = 푙푖 = 푙푖 →−∞ 2 2 + 3 →−∞ 3 − 2 + 2 3 2 = − 2
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA CỦNG CỐ Câu 5 2+1 Tính = 푙푖 : →+∞ 2 4+ 2−3 A. . B. . C. . D. . Lời giải Cách 1: Tự luận 1 1 2 + 1 2 + 4 푙푖 = 푙푖 = 0 →+∞ 2 4 + 2 − 3 →+∞ 1 3 2 + − 2 4
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA CỦNG CỐ Câu 6 Tính = 푙푖 2 − + 1 − : →+∞ A. B. − C. − D. 0 Lời giải Cách 1: Tự luận 1 − +1 −1+ 1 Ta có: = 푙푖 = 푙푖 = − 2 1 1 2 →+∞ − +1+ →+∞ 1− + +1 2
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA CỦNG CỐ Câu 7 Tìm giới hạn = 푙푖 3 8 3 + 2 − 2 : →+∞ ퟒ A. B. −ퟒ C. D. 0 Lời giải Cách 1: Tự luận 3 2 = 푙푖 8 3 + 2 − 2 = 푙푖 →+∞ →+∞ 3 8 3 + 2 2 + 2 3 8 3 + 2 + 4 2 2 = 푙푖 = 0 →+∞ 2 3 2 3 2 8 + + 2 8 + + 4 2 2
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA BÀI TẬP VỀ NHÀ - Bài 3c,d sgk trang 132; Bài 6d sgk trang 133. - Bài tập bổ sung: 2 +3 Câu 1. Tính 푙푖 . →−∞ 2 2−3 1 1 A. B. − 2 C. 2 D. − 2 2 4 2+ +1− 2− +3 Câu 2. Tính 푙푖 . →−∞ 3 +2 1 1 2 −2 A. B. − C. D. 3 3 3 3 Câu 3. Tính = 푙푖 4 2 + 3 + 1 − 2 ? →+∞ 1 3 A. = . B. = 2. C. = 0. D. = . 2 4
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 6(sgk trang 133) 2+1+ Tính: d) 푙푖 . →+∞ 5−2 Lời giải 1 1+ +1 2+1+ 2 1 −1 d) 푙푖 = 푙푖 5 = = . →+∞ 5−2 →+∞ −2 −2 2
- LỚP BÀI 2 GIẢIGIẢI TÍCHTÍCH BÀI 9 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1211 ChươngChươngIIVI LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập bổ sung 4 2+ +1− 2− +3 Câu 2. Tính 푙푖 . →−∞ 3 +2 1 1 2 −2 A. B. − C. D. 3 3 3 3 Lời giải 1 1 1 3 − 4+ + + 1− + 4 2+ +1− 2− +3 2 2 1 푙푖 = 푙푖 2 = − . →−∞ 3 +2 →−∞ 3+ 3