Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

docx 3 trang Bích Hường 16/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_giang_mon_toan_hoc_lop_6_bai_12_boi_chung_boi_chung_nho.docx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

  1. TUẦN 8-TOÁN 6 BÀI 12. BỘI CHUNG. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung và bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số B(6)={0; 6;12;18; 24;30;36;42; } B(9)= {0; 9; 18; 27; 36; 45;54 ; } BC(6, 9) = {0; 18; 36; } Số nhỏ nhất khác 0 trong tập BC(6, 9) là 18 * Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó * Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. * Kí hiệu: - BC(a,b): tập hợp các bội chung của a và b - BCNN(a,b): bội chung nhỏ nhất của a và b - x BC(a,b) nếu x  a, x  b x BC(a,b,c) nếu x  a, x  b, x  c * Nhận xét: - Nếu a  b thì BCNN(a,b) = a -BCNN(a,1) = a BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b) BT: Tìm BCNN(36,9) Vì 36  9 nên BCNN(36,9) = 36 * Luyện tập 1: a) B(6)={0; 6;12;18; 24;30;36;42; 48; } B(8)= {0; 8; 16; 24; 32; 40;48 ; } BC(6, 8) = {0; 24; 48; } BCNN(6,8) = 24 b) Vì 72 8; 72  9 nên BCNN(8, 9, 72) = 72 2. Cách tìm BCNN * Các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:
  2. B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. B2: chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm. * Tìm BCNN(9, 15) 9 = 32 15 = 3.5 BCNN(9, 15) = 32.5 = 45 * Tìm BC từ BCNN B1: Tìm BCNN của các số B2: Tìm các bội của BCNN đó. * Tìm các bội chung nhỏ hơn 100 của 8 và 6 BCNN(8,6) = 24 B(24) = {0; 24; 48; 72; 96; 120; } Vậy: Các bội chung nhỏ hơn 100 của 8 và 6 là: 0; 24; 48; 72; 96. * Luyện tập 2: - Tìm BCNN(15, 54) 15 = 3.5 54 = 2.33 BCNN(15, 54) = 2.33.5 = 270 - Tìm các bội chung nhỏ hơn 1000 của 15 và 54 BCNN(15, 54) = 270 B(270) = {0; 270; 540; 810; 1080; } Vậy các BC đó là: 0;270;540;810 CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỨ GIÁC ĐÃ HỌC 1/ Hình vuông: - Chu vi: C= 4a - Diện tích : a2 2/ Hình chữ nhật : - Chu vi: C = (a+b)2 - Diện tích : S = ab 3/ Hình thang : - Chu vi : a+b+c+d 1 - Diện tích : (a+b)h 2