Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

ppt 16 trang Bích Hường 16/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_hoc_lop_6_tiet_7_nhung_hang_dang_thuc_dan.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán học Lớp 6 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

  1. Chủ đề: PHÉP NHÂN CÁC ĐA THỨC (tiếp) Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6. Tổng hai lập phương ?Tính ( với a,b là các số tùy ý). Ta có: Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: Lưu ý: Ta quy ước gọi là bình phương thiếu của hiệu (A – B). ?2 Phát biểu hằng đẳng thức (6) thành lời
  2. Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 6. Tổng hai lập phương Áp dụng a. Viết dưới dạng tích. b. Viết dưới dạng tổng a, Ta có: b,
  3. Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7. Hiệu hai lập phương ?3 Tính ( với a,b là các số tùy ý) Ta có: Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: Lưu ý: Ta quy ước gọi là bình phương thiếu của tổng (A + B). ?4 Phát biểu hằng đẳng thức (7) thành lời
  4. Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7. Hiệu hai lập phương Áp dụng a, Tính b, Viết dưới dạng tích. c, Rút gọn : (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) – (2x – y)( 4x2 + 2xy + y2) a,
  5. Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 7. Hiệu hai lập phương b, Ta có : c. Ta có:
  6. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
  7. Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Bài 32 trang 16 SGK Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống - + a) Ta có Nên ta điền như sau - 3xy + Nên ta điền như sau 5 25
  8. Tiết 8: Bài 37 trang 17 SGK Ghép mỗi biểu thức ở cột a Với một biểu thức ở cột b để đươc đáp án đúng a b 1) (x-y)(x2+xy+ y2) a) x3+ y3 2) (x+y) (x-y) b) x3- y3 3) x2-2xy+ y2 c) x2+2xy+ y2 4) (x+ y)2 d) x2- y2 5) (x+y)(x2-xy+ y2) e) (y- x)2 6) y3+3xy2+3x2y+ x3 f) x3-3x2y +3xy2- y3 7) (x- y)3 g) (x+ y)3
  9. Bài 37 trang 17 SGK Ghép mỗi biểu thức ở cột a Với một biểu thức ở cột b để đươc đáp án đúng a b Đáp án 1) (x-y)(x2+xy+ y2) a) x3+ y3 1- b 2) (x+y) (x-y) b) x3- y3 2- d 3) x2-2xy+ y2 c) x2+2xy+ y2 3- e 4) (x+ y)2 d) x2- y2 4- c 5) (x+y)(x2-xy+ y2) e) (y- x)2 5- a 6) y3+3xy2+3x2y+ x3 f) x3-3x2y +3xy2- y3 6- g 7) (x- y)3 g) (x+ y)3 7- f
  10. Bài 33 trang 16 SGK: