Bài giảng môn Toán học Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

docx 3 trang Bích Hường 16/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_giang_mon_toan_hoc_lop_7_tiet_1_tap_hop_q_cac_so_huu_ti.docx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán học Lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

  1. Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ HƯỚNG DẪN BÀI HỌC GHI VÀO VỞ *1/ Số hữu tỉ 1./ Số hữu tỉ : 5 VD: cho học sinh viết các số 3; -0,5; 0; 2 a 7 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số sang phân số. b • Khẳng định đó là các số hữu tỉ, với a,b Z , b 0. Vậy thế nào số hữu tỉ. Khái niệm ở SGK Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: Q 3 2 5 GV: giới thiệu kí hiệu Q , cho học sinh làm ?1 VD : ; ; 3; -0,5 ; 2 l các số hữu tỉ và ?2 5 3 7 HS em nào không hiểu ghi vào giấy để thầy Khái niệm ở SGK hướng dẫn lại nhé. 2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 2.) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: HS: làm ?3 5 Ví dụ 1: Biểu diễn trên trục số. GV: HD học sinh làm ví dụ 1 4 5 M Biểu diễn trên trục số. 4 0 1 2 3 M 0 1 2 3 GV: HD học sinh làm ví dụ 2 2 Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số 2 Biểu diễn trên trục số 3 3 -2 2 = -2 2 3 -3 = 3 -3 -1 N 0 1 2 3 -1 N 0 1 3 2 Trên trục số, điểm b/d số hữu tỉ x được gọi là Trên trục số, điểm b/d số hữu tỉ x được gọi là điểm x điểm x 2 2 Viết 2 2 Lưu ý: 3 3 3 3 3 : So sánh hai số hữu tỉ 3/ So sánh hai số hữu tỉ : HS: làm ?4, giáo viên nhận xét chữa sai cho 1 Ví dụ1: so sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và học sinh. 2 GV: Với hai số hữu tỉ x,y bất kỳ ta có: x>y; ( các em ghi như sgk ) x = y; x<y. 1 Ví dụ 2: so sánh hai số hữu tỉ: 3 và 0. GV: nêu ví dụ1 ở SGK và hướng dẫn học sinh 2 so sánh. ( các em ghi như sgk ) 3 3 1 Đổi 0,6 rồi so sánh với Nhận xét : 5 5 2 - Nếu x< y thì trên trục số , điểm x ở bên trái HS: lên bảng giải, giáo viên nhận xét. điểm y GV: nêu ví dụ 2 và hướng dẫn đổi sang phân - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương số rồi so sánh. - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm HS: lên bảng giải, giáo viên nhận xét - Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng GV: Thế nào là số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm. không là số hữu tỉ âm . HS: làm ?5 HS em nào không hiểu ghi vào giấy để thầy hướng dẫn lại nhé.
  2. Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ HƯỚNG DẪN BÀI HỌC GHI VÀO VỞ 1 : Cộng , trừ hai số hữu tỉ 1/ Cộng , trừ hai số hữu tỉ : GV: cộng hay trừ số hữu tỉ giống như cộng trừ phân số a b Với x ; y (a,b,m Z,m 0) Phép cộng, trừ trong Q cũng có các t/c m m trong Z Ta có: Nêu công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ a b a b x y Các em tự giải các ví dụ sgk m m m ?1 a b a b 2 1 x y a) 0,6 m m m 3 15 Ví dụ: SGK 1 11 b) ( 0,4) 3 15 HS em nào không hiểu ghi vào giấy để thầy hướng dẫn lại nhé. 2 : Quy tắc chuyển vế 2/ Quy tắc chuyển vế : Các em xem lại nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Qui tắc: SGK/9 • Trong Q qui tắc này cũng đúng Với mọi x,y,z Q :x + y = z suy ra: x = z – y Qui tắc: SGK/9 HS: làm ví dụ SGK Ví dụ: Tìm x biết: 3 1 x ?2 7 3 1 2 2 3 7 9 16 a)x b) x x = 2 3 7 4 21 21 21 1 29 * Chú ý: SGK/9 x x 3 28 HS em nào không hiểu ghi vào giấy để thầy hướng dẫn lại nhé. - Bài vừa học : + Học thuộc bài : Thế nào l số hữu tỉ , Cho ví dụ ? + Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? + BTVN : Làm BT 2; 4;5 sgk/8 + Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát + BTVN : Làm BT 6c,6d ; 8a,8b,8c ; 9a,9b Bài tập : 1 1 4 3 7 1 8 15 4 5 9 Bài 6sgk/10: a) b) 1 21 28 84 84 84 12 18 27 9 9 9 2 7 1 3 79 7 Bài 8 sgk/10: d) = 3 3 4 2 8 24 24 2 6 Bài 9: Tìm x biết : c) –x 3 7 6 2 18 14 4 - x = 7 3 21 21 21 4 Hay x = 21 - Bài sắp học : + Nhân, chia số hữu tỉ. + Xem lại công thức nhân , chia phân số