Bài giảng môn Toán Lớp 11 - Chương 4: Giới hạn, Tiết 52: Giới hạn của hàm số

A. LÝ THUYẾT

I. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm

1. Định nghĩa

              Cho khoảng chứa điểm và hàm số xác định trên . Ta nói hàm số có giới hạn là số khi tiến đến nếu với mọi dãy số bất kì, và , ta có .

              Kí hiệu: hay khi .

Nhận xét:(c: hằng số).

2. Định lí

a) Giả sử và  . Khi đó:

;

              ;

              ;

              (nếu M ¹ 0).

b) Nếu f(x) ³ 0 và thì  L ³ 0 và

c) Nếu thì .

docx 5 trang lananh 03/03/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 11 - Chương 4: Giới hạn, Tiết 52: Giới hạn của hàm số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_giang_mon_toan_lop_11_chuong_4_gioi_han_tiet_52_gioi_han.docx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 11 - Chương 4: Giới hạn, Tiết 52: Giới hạn của hàm số

  1. Tiết 52- GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ MÔN TOÁN: GIẢI TÍCH LỚP 11 Chương IV: GIỚI HẠN A. LÝ THUYẾT I. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm 1. Định nghĩa Cho khoảng chứa điểm x0 và hàm số y f x xác định trên K \ x0 . Ta nói hàm số y f x có giới hạn là số L khi x tiến đến x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì, xn K \ x0 và x0 x0 , ta có f xn L . Kí hiệu: lim f x L hay f x L khi x x0 . x x0 Nhận xét: lim x x0 ; lim c c (c: hằng số). x x0 x x0 2. Định lí a) Giả sử lim f (x) L và lim g(x) M . Khi đó: x x0 x x0 lim  f (x) g(x) L M ; x x0 lim  f (x) g(x) L M ; x x0 lim  f (x).g(x) L.M ; x x0 f (x) L lim (nếu M 0). x x0 g(x) M b) Nếu f(x) 0 và lim f (x) L thì L 0 và lim f (x) L x x0 x x0 c) Nếu lim f (x) L thì lim f (x) L . x x0 x x0 Ví dụ 1. Tính A lim x2 2x 3 . x 1 Lời giải lim x2 2x 3 1 2 2 1 3 6. x 1 x3 8 Ví dụ 2. Tính lim . x 2 x2 4 Lời giải x3 8 (x 2)(x2 2x 4) x2 2x 4 12 lim lim lim 3 x 2 x2 4 x 2 (x 2)(x 2) x 2 x 2 4 3. Giới hạn một bên 3.1. Định nghĩa Cho hàm số f x xác định trên x0;b . Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số f x khi x x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì, x0 xn b và xn x0 , ta có f xn L . Kí hiệu: lim f (x) L . x x0 Cho hàm số f x xác định trên a; x0 . Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số f x khi x x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì, a xn x0 và xn x0 , ta có f xn L . Trang 1/5 - WordToan
  2. 10 6 m A. 3. B. 14. C. 3. D. . C 5 5 m 14 3 4 Cách 2: Sử dụng máy tính Bấm máy tính như sau 3x M + CACL + x 2 10 9 x 2 và m = ( đáp án: A, B, C, D ) đáp án cho kết quả = 5 ta chọn. Chọn đáp án B. 0 Cách 1: Tự luận Dạng 3: Phân thức hữu tỷ 0 x2 2x 1 2 A lim x 2x 1 x 1 2x3 2 Câu 4. Tính A lim : x 1 2x3 2 x 1 2 1 lim A. . B. 0 . C. . D. . x 1 2 x 1 x2 x 1 2 x 1 lim 0 x 1 2 x2 x 1 Cách 2: Sử dụng máy tính Bấm máy tính như sau: x2 2x 1 + CACL + x 1 10 9 và so 2x3 2 đáp án. Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: x2 2x 1 lim 3 2x 2 9 x 1 10 và so đáp án. Chọn đáp án B. 0 Cách 1: Tự luận Dạng 4: chứa căn 0 4x 1 3 A lim 4x 1 3 x 2 x2 4 Câu 5. Tính A lim . 2 ( 4x 1 3)( 4x 1 3) x 2 x 4 lim 1 x 2 2 A. 0. B. . C. 2. D. -2. (x 4)( 4x 1 3) 6 4x 1 9 lim x 2 (x2 4)( 4x 1 3) 4x 8 lim x 2 (x2 4)( 4x 1 3) 4 1 lim x 2 (x 2)( 4x 1 3) 6 Cách 2: Sử sụng máy tính 4x 1 3 Bấm máy tính như sau + x2 4 CACL + x 2 10 10 và so đáp án. Chọn đáp án B. Dạng 5: Giới hạn một bên Cách 1 : Tự luận x 3 x 3 x 3 1 Câu 6. Tính A lim A lim lim lim x 3 5x 15 x 3 5x 15 x 3 5x 15 x 3 5 Cách 2: Sử dụng máy tính Trang 3/5 - WordToan
  3. 1 1 Hàm số có giới hạn tại x 2 lim f x lim f x 2a a 0 . x 2 x 2 4 4 Trang 5/5 - WordToan