Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Tiết 2. Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

pptx 18 trang Lệ Hằng 25/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Tiết 2. Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_7_tiet_2_bai_2_cong_tru_so_huu_ti.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 7 - Tiết 2. Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Định nghĩa số hữu tỉ? Muốn so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? −1 −0,4 & * Hãy so sánh hai số hữu tỉ sau: 3
  2. Tiết 2: Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
  3. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ? Nhắc lại quy tắc cộng phân số?(cùng mẫu, khác mẫu) Muốn cộng hai số hữu tỉ ta làm thế ? nào? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương sau đó áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
  4. Ví dụ: Tính −1 1 12 a)+ 2 b) − 3 10 5 −16 1 24 =+ =− 33 10 10 5 −23 = = 3 10
  5. ?1 Tính 2 1 a) 0,6 + b) −− ( 0,4) −3 3 62− 1 =+ =+0,4 10 3 3 14 18− 20 =+ =+ 3 10 30 30 10 12 −2 =+ = 30 30 30 22 −1 = = 30 15 11 = 15
  6. 2. Quy tắc chuyển vế ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z? Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
  7. 2. Quy tắc chuyển vế Ví dụ: Tìm x, biết: 1 x2−= 3 1 x2=+ 3 61 x =+ 33 7 x = 3 Vậy
  8. 2. Quy tắc chuyển vế ?2 Tìm x, biết: 12 a) x − = − 23 23 b)− x = − 74
  9. ?2 Đáp án: 12 a) x − = − 23 2 1 x =− + 3 2 43 x = − + 66 1 x =− 6 Vậy:
  10. ?2 Đáp án: 23 b)− x = − 74 2 3 + = x 7 4 23 x =+ 74 8 21 x =+ 28 28 29 x = 28 Vậy:
  11. Chú ý: Trong Q, để tính tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Ví dụ: Tính 6 3 4 7 17 A = + + + B= + 0,3 − 0,5 + 10 10 10 10 2 10 6 4 3 7 B= 0,5 + 0,3-0,5 + 0,7 A = + + + 10 10 10 10 B=( 0,5 − 0,5) +( 0,3 + 0,7) A=+ 1 1 B= 0 + (0,3 + 0,7) A2= B1=
  12. Bài 10 (sgk tr 10): Cho biểu thức: 2 1 5 3 7 5 A= 6 − + − 5 + − − 3 − + 3 2 3 2 3 2 Hãy tính giá trị của A theo hai cách: * Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. * Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
  13. Cách 1: 2 1 5 3 7 5 A= 6 − + − 5 + − − 3 − + 3 2 3 2 3 2 36 4 3 30 10 9 18 14 15 A = − + − + − − − + 6 6 6 6 6 6 6 6 6 36− 4 + 3 30 + 10 − 9 18 − 14 + 15 A = − − 6 6 6 35 31 19 A = − − 6 6 6 35−− 31 19 A = 6 −15 A = 6 −5 A = 2 Vậy
  14. Cách 2: 2 1 5 3 7 5 A= 6 − + − 5 + − − 3 − + 3 2 3 2 3 2 2 1 5 3 7 5 A= 6 − + − 5 − + − 3 + − 3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5 A= (6 − 5 − 3) + − − + + + − 3 3 3 2 2 2 −2 − 5 + 7 1 + 3 − 5 A2= − + + 32 −1 A= − 2 + 0 + 2 −5 A = 2 Vậy:
  15. Đưa số hữu tỉ về dạng phân số rồi CỘNG TRỪ áp dụng quy tắc HAI SỐ HỮU TỈ cộng trừ phân số NỘI DUNG CẦN NHỚ Chuyển vế, đổi QUY TẮC dấu CHUYỂN VẾ
  16. BÀI TẬP VỀ NHÀ • Học thuộc lí thuyết • Làm bài tập10; 12;14;16SBT.
  17. CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE!