Bài giảng Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Chủ đề E: Ứng dụng tin học - Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản

pptx 15 trang Lệ Hằng 24/10/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Chủ đề E: Ứng dụng tin học - Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_canh_dieu_chu_de_e_ung_dung_tin_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Chủ đề E: Ứng dụng tin học - Bài 1: Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
  2. CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC BÀI 1. TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ TRONG SOẠN THẢO VĂN BẢN
  3. Tình huống: Nam ngồi viết lá thư cho bạn Lan, viết xong lá thư Nam cảm thấy mình nên xưng là “cậu” thay vì “bạn” như trong lá thư. Cảm thấy chưa ưng ý, Nam đành ngồi viết lại một lá thư khác. Do Nam viết thư bằng giấy, nên có lỗi sai dù lớn hay nhỏ thì Nam đều phải viết lại. Nhưng với việc soạn thảo thư từ, văn bản bằng máy tính thì hoàn toàn khác. Chúng ta có thể làm được rất nhiều thứ mà không cần viết lại, trong đó có cả việc tìm kiếm và thay thế thông tin.
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Công cụ tìm kiếm và thay thế 2. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ tìm kiếm 2. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ thay thế
  5. 1. Công cụ tìm kiếm và thay thế Hoạt động nhóm Lợi ích của công cụ tìm kiếm, thay thế: + Ở mục 1, phần mềm soạn thảo 1. Công cụ Tìm kiếm giúp nhanh chóng văn bản cung cấp cho người dùng định vị được một cụm từ cho Tìmtrước kiếm ở Phần mềm soạn thảo hai loại công cụ, đó là công cụ những vị trí nào trong văn bản. văn bản cung cấp hai nào? 2. Côngcông cụ Thaycụ thế giúp nhanh chóng và + Công cụ đó có ích như thế nào Thay thế chỉnh sửa một cụm từ bất kì trong văn đối với người soạn thảo văn bản? bản, đặc biệt là khi cụm từ đó xuất hiện + Để sử dụng hai công cụ đó cần nhiều lần trong văn bản dài. phải thực hiện lệnh nào?
  6. 1. Công cụ tìm kiếm và thay thế Lệnh thực hiện: Ở dải lệnh Home, nhóm Editing, sử dụng hai lệnh Find và Replace Lệnh tìm kiếm Lệnh thay thế
  7. 2. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ tìm kiếm Bước 1: Nháy chuột vào lệnh Find trong dải lệnh Home. Bước 2: Trong ô Search Document của vùng Navigation nhập cụm từ cần tìm kiếm. Bước 3: Xem kết quả tìm thấy trong vùng Navigation. Số kết quả tìm thấy và danh sách các cụm từ tìm thấy. Nhấn chọn một cụm từ trong danh sách này để định vị con trỏ đến cụm từ có trong văn bản. * Muốn kết thúc thao tác tìm kiếm nhấn vào nút
  8. 2. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ tìm kiếm Hai nút điều hướng trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ tìm được trước đó và sau đó. Định vị trước đó Định vị sau đó
  9. 3. Tìm hiểu cách sử dụng công cụ thay thế ➢▪ CôngNháy chuộtcụ thay vào thếlệnh giúp Replace tìm kiếm cụm . Hộptừ và thoại giúp Find thay and Replacethế nó bằngsẽ xuất một hiện. cụm từ khác. ➢ CácNhập bước cụm thựctừ cần hiện: tìm vào ô Find what Nhập cụm từ cần thay thế vào ô Replace with Thay thế cụm từ vừa tìm Thay thế tất cả các cụm từ Bỏ qua cụm từ vừa tìm được vừa tìm được được, tìm cụm từ tiếp theo
  10. LUYỆN TẬP Câu 1. Em hãy sắp xếp lại các bước sau đây theo thứ tự đúng để thực hiện thao tác thay thế một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản. a. Gõ từ, cụm từ cần thay thế. b. Nháy chuột vào thẻ Home. c. Trong nhóm lệnh Editing, chọn Replace. d. Gõ từ, cụm từ cần tìm. e. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từ hoặc cụm từ. b c d a e
  11. LUYỆN TẬP Câu 2: Lệnh Find được sử dụng khi nào? C Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản A D Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản. Khi muốn tìm kiếm một từ B hoặc cụm từ trong văn bản.
  12. LUYỆN TẬP Câu 3: Hãy trình bày cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế để sửa được những chỗ viết nhầm dấu phẩy “,” thành dấu chấm phẩy “;” trong một văn bản. Các bước thực hiện như sau: ➢ Nháy chuột vào nút lệnh Replace trong dải lệnh Home để mở hộp thoại Find and Replace. ➢ Nhập kí tự là dấu phẩy “,” trong hộp Find what ➢ Nhập kí tự là dấu chấm phẩy “;” trong hộp Repalce with. ➢ Lần lượt nhát chuột vào các nút lệnh Find Next để tìm kiếm (nếu không thay dấu “,” thành dấu “;” tại chỗ tìm thấy) và nút lệnh Replace (nếu cần thay dấu “,” thành dấu “;” tại chỗ tìm thấy).
  13. VẬN DỤNG Cho một văn bản, hãy nêu cách sử dụng công cụ phù hợp để đếm xem văn bản đó có bao nhiêu câu bằng cách đếm số dấu chấm và trừ đi những chỗ có dấu ba chấm (nêu có). Giả sử rằng các câu trong văn bản đã cho không kết thúc bằng dấu ba chấm, dấu hỏi chấm và dấu chấm than, nều có các số thập phân thi phân số nguyên và phần thập phân được phân tách nhau bởi dấu phẩy. Do chỉ có dấu ba chấm ở giữa câu nên số câu bằng số dấu chấm trừ đi ba lần số dấu ba chấm. Sử dụng công cụ Tìm kiếm để đếm số câu trong văn bản theo hai bước sau: ❖ Bước 1: Sử dụng công cụ tìm kiếm để đếm số dấu chấm, giả sử kết quả có a dấu chấm. ❖ Bước 2: Sử dụng công cụ tìm kiếm để đếm số dấu ba chấm, giả sử kết quả ta quan sát được có b dấu ba chấm ở giữa câu. Kết quả số câu văn của văn bản là a – 3 x b.
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 Ôn lại kiến thức đã học 02 Hoàn thành bài tập trong SBT 03 Xem trước nội dung bài 2 chủ đề E
  15. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE!