Bài giảng Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính - Bài 4: Cấu trúc trong thuật toán

pptx 21 trang Lệ Hằng 24/10/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính - Bài 4: Cấu trúc trong thuật toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_canh_dieu_chu_de_f_giai_quyet_van_de.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính - Bài 4: Cấu trúc trong thuật toán

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
  2. KHỞI ĐỘNG Trong cuộc sống hằng ngày có rất nhiều các hoạt động mà em thường thực hiện lặp với số lần nhất định và biết trước như: Đánh răng ngày 2 lần Ăn ngày 3 bữa chính Đi học ngày 1 buổi
  3. Ngược lại cũng có rất nhiều các hoạt động lặp với số lần chưa biết như: Các bạn học sinh nhặt Học bài cho đến khi rác ở công viên. thuộc bài Nhặt rau giúp mẹ đến khi đầy rổ
  4. TRÒ CHƠI “AI NHANH HƠN” Luật chơi: • Các nhóm sẽ có thời gian 3 phút để ghi ra các đáp án của nhóm mình ra bảng phụ. • Đại diện nhóm đứng lên trình bày. • Nhóm nào ghi được nhiều đáp án đúng nhóm đó sẽ là người chiến thắng. Hãy nêu các ví dụ khác về hoạt động lặp trong cuộc sống hằng ngày?
  5. BÀI 4. CẤU TRÚC LẶP TRONG THUẬT TOÁN NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Biến đếm và thể 3. Thể hiện cấu trúc 1. Vòng lặp hiện cấu trúc lặp khi lặp khi không biết biết trước số lần lặp trước số lần lặp
  6. 1. Vòng lặp Hoạt động 1 Trả1) Thật lời câutoán hỏi ở hình sau :1b là thuật toán để giải bài toán hình 1a. 2)1. ThaoThuật tác toán được ở hình lặp đi1b lặp có lại:đúng Hỏi là số thuật tranh toán của giải một bài bạn, toán cộng nêu thêm ở hình vào 1a tổng không? đang có. 2. HànhNhững động thao lặp tác đó nào được ở hình lặp đi1b lặp được lại 4lặp lần. đi lặp lại và lặp bao nhiêu lần?
  7. 1. Vòng lặp Khi có một (hay nhiều) các thao tác được lặp lại một số lần liên tiếp trong quá trình thực hiện thuật toán thì cần dùng đến cấu trúc lặp. Ví dụ: Quy trình đánh răng hằng ngày + B1: Lấy kem đánh răng vào bàn chải + B2: Lấy một cốc nước + B3: Đánh răng + B4: Lặp lại bước 3 cho đến khi răng sạch thì kết thúc + B5: Súc miệng + B6: Lặp lại bước 5 cho đến khi miệng sạch thì dừng
  8. 1. Vòng lặp Hoạt động lặp thường ➢ Đọc sách gặp trong cuộc sống ➢ Rửa rau ➢ Rửa cốc chén ➢ Đánh răng
  9. 2. Biến đếm và thể hiện cấu trúc lặp khi biết trước số lần lặp Biến: đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện thuật toán, chương trình. Để thể hiện cấu trúc lặp khi biết trước số lần lặp ta cần dùng một biến để đếm số lần lặp, cũng gọi là biến đếm.
  10. 2. Biến đếm và thể hiện cấu trúc lặp khi biết trước số lần lặp Ở ví dụ trên: Sử dụng biến đếm có giá trị là số tự nhiên Biến đếm cho biết khi nào thì lặp đủ 35 lần thao tác cần lặp.
  11. 2. Biến đếm và thể hiện cấu trúc lặp khi biết trước số lần lặp Mẫu A – mô tả cấu trúc lặp có số lần biết trước Lặp với đếm từ số đếm đầu đến số đếm cuối: Các thao tác cần lặp Hết lặp. Chú ý: Các thao tác trong vòng lặp được thực hiện tuần tự theo trình tự liệt kê
  12. 3. Thể hiện cấu trúc lặp khi không biết trước số lần lặp Mẫu B – mô tả cấu trúc lặp không biết trước số lần lặp Lặp khi điều kiện lặp được thỏa mãn: Các thao tác cần lặp Hết lặp.
  13. 3. Thể hiện cấu trúc lặp khi không biết trước số lần lặp
  14. LUYỆN TẬP Bài 1. Em có đồng ý với ý kiến sau đây không? Giải thích vì sao? 2) Cấu trúc lặp với số lần lặp đã biết 1) Trong cấu trúc lặp, mỗi bước phải trước luôn có thể chuyển thành cấu trúc được thực hiện nhiều hơn một lần. lặp với kiểm tra điều kiện lặp. Đúng. Dùng biến đếm. Bắt đầu với Không. Vì điều kiện lặp có thể đếm = 0. Lặp khi đếm < n. Cuối vòng đúng ngay từ đầu ;lặp có thao tác “tăng đếm lên 1”
  15. LUYỆN TẬP Hoạt động nhóm Bài 2. Cho trước một dãy số có 20 số nguyên. Nhiệm vụ được giao: Cần thông báo lần lượt bình phương của mỗi số nguyên trong dãy đã cho. Em hãy mô tả thuật toán cho nhiệm vụ đó (viết Theo hai mẫu A và B). Viết theo mẫu A Viết theo mẫu B Lặp với đếm từ 1 đến 20: Đếm = 1 Thông báo bình phương của đếm Lặp khi đếm chưa lớn hơn 20: Hết lặp. Thông báo bình phương của đếm Cộng thêm cho đếm 1 đơn vị Hết lặp
  16. LUYỆN TẬP Bài 3. Em hãy mô tả thuật toán tìm tổng các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 1, đến khi lần đầu tiên nhận được tổng số lớn hơn 500 thì dừng lại và thông báo tổng số đó. Mẫu B – mô tả cấu trúc lặp không Tổng = 0 biết trước số lần lặp Đếm = 0 Lặp khi điều kiện lặp được thỏa Lặp khi tổng chưa lớn hơn 500: mãn: đếm = đếm + 1 Các thao tác cần lặp tổng = tổng + đếm Hết lặp. Hết lặp
  17. VẬN DỤNG
  18. VẬN DỤNG Gợi ý tham khảo: Lặp với đếm từ 1 đến 4 Hạ bút Di chuyển (a) Nhấc bút Quay phải (90) Hết lặp
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Ôn tập kiến thức đã học 2. Hoàn thành bài tập 3. Xem trước nội dung bài 5