Bài giảng Toán học Lớp 6 Kết nối tri thức - Chương 1, Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

pptx 9 trang Bích Hường 18/06/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học Lớp 6 Kết nối tri thức - Chương 1, Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_hoc_lop_6_ket_noi_tri_thuc_chuong_1_bai_5_phe.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán học Lớp 6 Kết nối tri thức - Chương 1, Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

  1. MễN: SỐ HỌC 6 CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP TIẾT 5- BÀI 5: PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA SỐ Giỏo Viờn : TỰ NHIấN Trường : Soỏ hoùc 6 năm học 2013 - 2014
  2. Hoạt động khởi động: 10 kg (1 kg giỏ 20 nghỡn đồng) Mẹ phải đưa bao nhiờu tờ 50 nghỡn đồng để trả tiền gạo?
  3. Bài 5: PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA SỐ TỰ NHIấN (tiết 1)
  4. 2. Phộp nhõn số tự nhiờn * Nhõn hai số tự nhiờn: a.b = a + a + + a (cú b số hạng) Chỳ ý: a . b = ab; 2 . m = 2m Vớ dụ: 5 . 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20 Tổng quỏt: a x b = c Thừa số Thừa số Tớch
  5. Vớ dụ 1: Đặt tớnh nhõn: 738 . 48 738 48 5904  738 8 = 5904 2952  738 4 = 2952 35424 Luyện tập 1: Tớnh: a) 834 . 57; b) 603 . 295 603 834 295 57 3015 5838 5427 4170 1206 47538 177885
  6. 2. Tớnh chất của phộp nhõn HĐ 1: So sỏnh kết quả của phộp tớnh a. b và b. a - Tớnh chất giao hoỏn: a . b = b . a; với a = 25, b = 18 a . b = 25 . 18 = 450 ; b . a = 18 . 25 = 450 HĐ 2: Tỡm số tự nhiờn c sao cho: - Tớnh chất kết hợp: (ab)c = a(bc); (325 . 28) . 15 = 325 . (28 . c) b c Đỏp số: c = 15 HĐ 3: a - Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng Cỏch 1: Chiều dài hỡnh chữ nhật lớn là: b + c a(b + c) = ab + ac. Diện tớch hỡnh chữ nhật lớn là: a. (b + c) Cỏch 2: Diện tớch hỡnh chữ nhật lớn là: a. b + a. c
  7. 2. Tớnh chất của phộp nhõn • Tớnh chất giao hoỏn: a . b = b . a; • Tớnh chất kết hợp: (ab)c = a(bc); • Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng: a(b + c) = ab + ac. * Vớ dụ 2: Tớnh nhẩm: 24.25 Giải: 24.25 = (6.4).25 = 6.(4.25) = 6.100 = 600 * Luyện tập 2: Tớnh nhẩm: 125.8001.8 Giải: 125.8001.8 = (125.8).8001 = 1000.8001 = 8001000
  8. * Vớ dụ 3: Tớnh một cỏch hợp lớ: a) 25.29.4 b) 37.65 + 37.35 c) 250.1476.4 d) 189.509 - 189.409 Giải: a) 25.29.4 = (25.4).29 = 100.29 = 2900 b) 37.65 + 37.35 = 37.(65 + 35) = 37.100 = 3700 c) 250.1476.4 = (250.4).1476 = 1000.1476 = 1476000 d) 189.509 – 189.409 = 189. (509 – 409) = 189.100 = 189000
  9. * Hướng dẫn về nhà: - Xem lại nội dung lớ thuyết; - Học thuộc: Tớnh chất của phộp nhõn cựng cỏc chỳ ý; - Làm cỏc bài tập: 1.23; 1.24; 1.25; 1.26; 1.27; - Đọc trước mục 2. phộp chia hết và phộp chia cú dư.