Bài giảng Toán học Lớp 7 Kết nối tri thức - Bài 28: Phép chia đa thức một biến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học Lớp 7 Kết nối tri thức - Bài 28: Phép chia đa thức một biến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_hoc_lop_7_ket_noi_tri_thuc_bai_28_phep_chia_d.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán học Lớp 7 Kết nối tri thức - Bài 28: Phép chia đa thức một biến
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Tìm đa thức P sao cho A = B.P, trong đó: A = 2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2 và B = x2 - 2 Nếu A và B là hai số thì ta làm thế nào?
- Ừ nhỉ! Nếu A và B là hai Cũng thế thôi các em Mình nghĩ mãi mà chưa giải số thì chỉ việc lấy A chia ạ.Trước hết các em được bài toán này. Vuông cho B là xong nhưng A và phải tìm hiểu cách có cách nào giải không? B lại là hai đa thức. chia hai đa thức.
- BÀI 28: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN (3 Tiết)
- NỘI DUNG BÀI HỌC 01. 02. 03. Làm quen với Chia đa thức cho Chia đa thức cho phép chia đa thức đa thức, trường đa thức, trường hợp chia hết hợp chia có dư
- 1. Làm quen với phép chia đa thức Phép chia hết 1. Xét hai đơn thức 6x4 và -2x3 , ta thấy 6x4 = (-2x3) .(-3x). Từ đó, tương tự như đối với các số, ta cũng có thể viết: 6x4 6x4 : (-2x3) hay = - 3x −2x3 Đây là một phép chia hết.
- 2. Một cách tổng quát, cho hai đa thức A và B với B ≠ 0. Nếu có một đa thức Q sao cho A = B.Q thì ta có phép chia hết: A : B = Q hay = 푄, trong đó: • A là đa thức bị chia Có nghĩa B không phải • B là đa thức chia là đa thức không. • Q là đa thức thương (thương) Khi đó ta còn nói đa thức A chia hết cho đa thức B.
- 3. Để thực hiện phép chia 6x4 cho (-2x3) ta làm như sau: • Chia hai hệ số: 6 : (-2) = -3 • Chia hai luỹ thừa của biến: x4: x3 = x • Nhân hai kết quả trên, ta tìm được thương là -3x. Em có nhận xét gì về cách chia 6x4 cho -2x3? Đây là phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- n m Khi nào thì ax chiaAbout hết cho Company bx ? HS hoạt động nhóm bốn thực hiện Em hãy nhắc lại quy tắc chia hai lũy hoàn thành bài HĐ1, HĐ2. thừa cùng cơ số. HĐ1 Tìm thương của mỗi phép chia hết sau: a) 12x3 : 4x = 3x2 b) (-2x4) : x4 = -2 2 c) 2x5 : 5x2 = x3 5
- x m Khi nào thì an chiaAbout hết cho Company bx ? Theo em, kết quả của phép chia x2 HĐ2 Giả sử x ≠ 0. Hãy cho biết: cho x3 là gì? a) Với điều kiện nào (của hai số mũ) thì thương hai luỹ thừa của x cũng Khi số mũ của số là một luỹ thừa của x với số mũ bị chia lớn hơn số nguyên dương? mũ của số chia. b) Thương hai luỹ thừa của x cùng xn : xn = 1 bậc bằng bao nhiêu?