Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Chương 1, Bài 3: Phép cộng phép trừ đa thức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Chương 1, Bài 3: Phép cộng phép trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_hoc_lop_8_ket_noi_tri_thuc_chuong_1_bai_3_phe.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Chương 1, Bài 3: Phép cộng phép trừ đa thức
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Trong buổi sinh hoạt câu lạc bộ Toán học của lớp, hai bạn tính giá trị của hai biểu thức P = 2x2y − xy2 + 22 và Q = xy2 − 2x2y + 23 tại những giá trị cho trước của x và y. Kết quả được ghi lại như bảng dưới. x 1 -1 2 1 y -1 1 1 2 P 19 25 38 22 Q 26 20 17 23 Ban giám khảo cho biết có một cột cho kết quả sai. Theo em, làm thế nào để có thể nhanh chóng phát hiện cột có kết quả sai ấy?
- CHƯƠNG I. ĐA THỨC BÀI 3. PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ ĐA THỨC
- NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Cộng và trừ hai đa thức 2. Luyện tập
- CỘNG VÀ TRỪ HAI ĐA THỨC
- Cho hai đa thức A = 5x2y + 5x − 3 ; B = xy − 4x2y + 5x − 1 HĐ 1: Thực hiện phép cộng hai đa thức A và B bằng cách tiến hành các bước sau: • Lập tổng + = (5 2 + 5 – 3) + ( – 4 2 + 5 – 1). • Bỏ dấu ngoặc và thu gọn đa thức nhận được Trả lời: A + B = 5x2y + 5x − 3 + (xy − 4x2y + 5x − 1) = x2y + 10x − 4 + xy
- Cho hai đa thức A = 5x2y + 5x − 3 ; B = xy − 4x2y + 5x − 1 HĐ 2: Thực hiện phép trừ hai đa thức A và B bằng cách lập hiệu A – B = (5x2y + 5x – 3) – (xy – 4x2y + 5x – 1) Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức nhận được. Trả lời: A − B = 5x2y + 5x − 3 − (xy − 4x2y + 5x − 1) = 9x2y − 2 − xy
- KẾT LUẬN Cộng (hay trừ) hai đa thức tức là thu gọn đa thức nhận được sau khi nối hai đa thức đã cho bởi dấu “+” (hay dấu “-”).
- Chú ý: - Phép cộng đa thức cũng có các tính chất giao hoán và kết hợp tương tự như phép cộng các số. - Với A, B, C là những đa thức tùy ý, ta có: A + B + C = A + B + C = A + (B + C) Nếu A − B = C thì A = B + C; ngược lại nếu A = B + C thì A − B = C
- Ví dụ : Tìm tổng và hiệu của hai đa thức C và D: C = 5x2 + 5x − 3z + 2; D = xyz − 4x2y + 5x − 1 Giải C + D = 5x2 + 5x − 3z + 2 + xyz − 4x2y + 5x − 1 = 5x2y + 5x − 3z + 2 + xyz − 4x2y + 5x − 1 = 5x2y − 4x2y + 5x + 5x − 3z + xyz + 2 − 1 = x2y + 10x − 3z + xyz + 1