Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Chương 2, Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Chương 2, Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_hoc_lop_8_ket_noi_tri_thuc_chuong_2_bai_7_lap.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Chương 2, Bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- CHÀO MỪNG TẤT CẢ CÁC EM ĐÃ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Trong bài học trước chúng ta đã biết công thức bình phương của một tổng a + b 2 = a2 + 2ab + b2. Vậy nếu là lập phương của một tổng a + b 3 thì công thức này sẽ được biểu diễn như thế nào?
- CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG BÀI 7. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HAY MỘT HIỆU
- NỘI DUNG BÀI HỌC Lập phương của một tổng Lập phương của một hiệu
- 1. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
- HĐ1: Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính a + b . a + b 2 Từ đó rút ra liên hệ giữa a + b 3 và a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 . Giải a + b . a + b 2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Ta có: a + b . a + b 2 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
- KẾT LUẬN + = + + +
- Ví dụ 1 (SGK – tr34) Khai triển: a) + 2 3 b) 2 + 3 Giải a) + 2 3 = 3 + 3. 2. 2 + 3. . 22 + 23 = 3 + 6 2 + 12 + 8 b) 2 + 3 = 2 3 + 3. 2 2. + 3.2 . 2 + 3 = 8 3 + 12 2 + 6 2 + 3
- CÂU HỎI 3 2 n 3 Khai triển: a) x − ; b) 3x2 + 5 4 Giải 3 2 6 12 8 a) x − = x3 − x2 + x − 5 5 25 125 n 3 27 9 n3 b) 3x2 + = 27x6 + x4n + x2n2 + 4 4 16 64
- LUYỆN TẬP 1 1. Khai triển: a) x + 3 3; b) x + 2y 3 2. Rút gọn biểu thức 2x + y 3 − 8x3 − y3 Giải 1. Khai triển a) x + 3 3 = x3 + 3. x2 . 3 + 3. x. 32 = x3 + 9x2 + 27x + 27 b) x + 2y 3 = x2 + 3. x2. 2y + 3. x. 2y 2 + 2y 3 = x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3