Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Luyện tập chung chương 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Luyện tập chung chương 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_hoc_lop_8_ket_noi_tri_thuc_luyen_tap_chung_ch.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán học Lớp 8 Kết nối tri thức - Luyện tập chung chương 2
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐÃ ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
- KHỞI ĐỘNG Trò chơi “Ai nhanh nhất” • Trả lời câu hỏi: Câu 1: Tìm x thỏa mãn: x8 + 36x4 = 0 Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a2 + b2 − 5 2 − 2 ab + 2 2 Câu 3: Tìm x thỏa mãn: x + 2 2 − 2x 2x + 3 = x + 1 2
- CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG LUYỆN TẬP CHUNG
- Ví dụ 1 (SGK – tr45) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 − + 2 − 4 2; b) 3xy + 2 2 − 6y − 2 Giải a) 2 − + 2 − 4 2 = 2 − 2 2 − − 2 = − 2 + 2 − − 2 = − 2 + 2 − 1 b) 3xy + 2 2 − 6y − 2 = 3 − 6 + 2 2 − 2 = 3 − 2 + 2 2 − = 3 − 2 − 2 − 2 = 3 − 2 − 2
- Ví dụ 2 (SGK – tr45) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4 2 − 4 + 1 − 4 2; b) 8 3 − 27 3 − 27 2 − 9 − 1 Giải a) 4 2 − 4 + 1 − 4 2 = 4 2 − 4 + 1 − 2 2 = 2 − 1 2 − 2 2 = 2 − 1 − 2 2 − 1 + 2 b) 8 3 − 27 3 − 27 2 − 9 − 1 = 2 3 − 27 3 + 27 2 + 9 + 1 = 2 3 − 3 + 1 3 = 2 − 3 − 1 4 2 + 2 3 + 1 + 3 + 1 2
- Ví dụ 3 (SGK – tr45) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 − + 2 − 8 3; b) 2 3 − 8 2 − 24 + 54 Giải a) 3 − + 2 − 8 3 = 3 − 8 3 − − 2 = 3 − 2 3 − − 2 = − 2 2 + . 2 + 4 2 − − 2 = − 2 2 + 2 + 4 2 − 1
- Ví dụ 3 (SGK – tr45) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 − + 2 − 8 3; b) 2 3 − 8 2 − 24 + 54 Giải b) 2 3 − 8 2 − 24 + 54 = 2 3 − 4 2 − 12 + 27 = 2 3 + 27 − 4 2 + 12 = 2 3 + 33 − 4 + 3 = 2 + 3 2 − 3 + 9 − 4 + 3 = 2 + 3 2 − 3 + 9 − 4 = 2 + 3 2 − 7 + 9
- CÂU HỎI PHỤ Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 − 4x2 − 9x + 36 b) a4 + 4b4 c) a − b 3 + b − c 3 + c − a 3 Giải a) x3 − 4x2 − 9x + 36 = x3 − 9x − (4x2 − 36) = x x2 − 9 − 4(x2 − 9) = (x − 4)(x − 3)(x + 3) b) a4 + 4b4 = a4 + 4a2b2 + 4b4 − 4a2b2 = a2 + 2b2 2 − 4a2b2 = a2 + 2b2 − 2ab a2 + 2b2 + 2ab
- Giải c) a − b 3 + b − c 3 + c − a 3 = a − b + b − c . a − b 2 − a − b b − c + b − c 2 + c − a 3 = a − c a2 − 2ab + b2 − ab + ac + b2 − bc + b2 − 2bc + c2 + c − a 3 = a − c a2 − 3ab + ac − 3bc + 3b2 + c2 + c − a 3 = c − a −a2 − 3b2 − c2 + 3ab − ac + 3bc + c − a 3 = c − a [−a − 3b2 − c2 + 3ab − ac + 3bc + c − a 2] = (c − a)(−a2 − 3b2 − c2 + 3ab − ac + 3bc + c2 − 2ac + a2) = (c − a)(−3b2 + 3ab + 3bc − 3ac) = 3 c − a b a − b − c a − b = 3(a − b)(b − c)(c − a).
- LUYỆN TẬP