Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ (Tiết 1) - Nguyễn Thị Dung

ppt 29 trang Lệ Hằng 24/10/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ (Tiết 1) - Nguyễn Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_chu_de_6_cac_so_den_10.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ (Tiết 1) - Nguyễn Thị Dung

  1. UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊN NBK CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI HỌC TIẾT TOÁN Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Dung
  2. KHỞI ĐỘNG Có 10 số có một chữ Số lớn nhất có hai chữ số,Có đó bao là: nhiêu 0, 1 ,số 2 , 3, 4, Số lớn nhất có hai số là 99 có một5, 6 ,chữ 7, 8 số, 9. chữ số là ..
  3. ủ đề Ch 6 Bài 22 SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 1)
  4. Sách Toán_trang 16
  5. 16 < 19 1 chục 6 1 chục 9 19 16 16? <? 19? NhậnNhận xétxét sốsố càcà chuachua ngoàitrong túi.túi.
  6. 16 < 19 19 > 16 ➢ Khi chữ số hàng chục giống nhau, ta so sánh chữ số hàng đơn vị: - Số nào có chữ số hàng đơn vị bé hơn thì số đó bé hơn. - Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  7. 42 > 25 25 42 42? >? 25? Vì sao em chọn dấu > ?
  8. 52 > 25 25 < 42 ➢ Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Số nào có chữ số hàng chục bé hơn thì số đó bé hơn. ➢ Chú ý khi so sánh số có hai chữ số, ta so sánh chữ số hàng chục trước.
  9. 1 So sánh (theo mẫu) 13 <? 16 ? ? ?
  10. 1 So sánh (theo mẫu) 13 < 16 25 ? > 15
  11. 1 So sánh (theo mẫu) 13 < 16 14 ? < 16
  12. 1 So sánh (theo mẫu) 13 < 16 20 ? = 20
  13. 2 Túi nào có số lớn hơn?
  14. 2 Túi nào có số lớn hơn? a) 35 53
  15. 2 Túi nào có số lớn hơn? b) 57 50
  16. 2 Túi nào có số lớn hơn? c) 18 68
  17. 3 >; <; = ? 24 ? 19 56 ? 65 35 ? 37 90 ? 89 68 ? 68 71 ? 81
  18. VƯỢT QUA THỬ THÁCH CỦA PHÙ THUỲ