Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ (Tiết 3) - Nguyễn Thị Dung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ (Tiết 3) - Nguyễn Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_chu_de_6_cac_so_den_10.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 6: Các số đến 100 - Bài 22: So sánh số có hai chữ (Tiết 3) - Nguyễn Thị Dung
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN VIÊN NBK CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI HỌC TIẾT TOÁN Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Dung
- Đâu là số lớn nhất? 18 15 18 16
- 37 ? 35 > Dấu thích hợp điền vào ô trống là: = < + >
- Đâu là số bé nhất? 25 25 69 30
- Đâu là số tròn chục bé nhất? 10 50 90 10 20
- ủ đề Ch 6 Bài 22 SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 3)
- Sách Toán_trang 20
- 1 Đ / S? a) b) ? ? c) d) ? ?
- 18 > 81 Đ S
- 90 < 95 Đ S
- 45 > 14 Đ S
- 90 < 49 Đ S
- 2 a) >, <, = ? ? ? ? ? ? ? ? ?
- 2 b) Tìm đường xe đi đến trạm xăng.
- 3 Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 30 học sinh, lớp 1C có 35 học sinh. Hỏi: a) Lớp 1A và 1B, lớp nào có nhiều học sinh hơn? b) Lớp 1B và 1C, lớp nào có ít học sinh hơn? c) Lớp nào có nhiều học sinh nhất? d) Lớp nào có ít học sinh nhất?
- Lġ : 1A Lġ : 1B Sĩ số : 33 Sĩ số : 30 Lġ : 1C Sĩ số : 35
- Dặn dò Xem lại nội dung Thực hành Xem trước bài đã lại các bài bài 23 (Tiết 1) học tập

