Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 141: Diện tích hình chữ nhật

4. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu?
Chia hình chữ nhật thành các ô vuông có cạnh bằng 1cm.
Hình chữ nhật ABCD có:
3 x 4 = 12 (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2.
Diện tích hình chữ nhật là 12cm2.
4 x 3 = 12 (cm2)
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
ppt 12 trang Đức Hạnh 12/03/2024 880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 141: Diện tích hình chữ nhật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_141_dien_tich_hinh_chu_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 141: Diện tích hình chữ nhật

  1. Bài 141: DIỆN TÍCH HèNH CHỮ NHẬT
  2. Thảo luận nhóm Nhóm đôi thảo luận hoàn thành phiếu học tập. Hai nhóm đôi lập thành nhóm 4, trao đổi, thống nhất kết quả 4 bài trong phiếu học tập. Hai nhóm 4 lập thành nhóm 8, thống nhất lại kết quả 4 bài trong phiếu học tập. Nhóm 8 ghi kết quả ra giấy A2.
  3. ĐáP áN 4. Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD bằng bao nhiờu? A 4cm B Chia hỡnh chữ nhật thành cỏc ụ vuụng cú cạnh bằng 1cm. 3cm Hỡnh chữ nhật ABCD cú: 3 x 4 = 12 (ô vuông) D C 2 Diện tích mỗi ô vuông là 1cm2. 1cm Diện tích hình chữ nhật là 12cm2. MuốnNhận tính xét gdiệnì về tíchsố đo 2 4 x 3 = 12 (cm ) hdiệnình ch tíchữ nhật và độ ta dàilàm hai cạnhthế hì nhnào? chữ nhật.
  4. Diện tích hình chữ nhật Bài 1: Viết vào ô trống: Chiều dài 5cm 10cm 32cm Chiều rộng 3cm 4cm 8cm Diện tích 5 x 3 = 15 (cm2) 10 x 4 = 40 (cm2) 32 x 8 = 256 (cm2) hình chữ nhật Chu vi (5 + 3) x 2 (10 + 4) x 2 (32 + 8) x 2 hình chữ nhật = 16 (cm) = 28 (cm) = 80 (cm)
  5. Diện tích hình chữ nhật Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 5cm b) Chiều dài 2dm chiều rộng 3cm chiều rộng 9cm 15cm 18cm2 15cm2 58cm2 16cm2 180cm2
  6. ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. BẠN GIỎI QUÁ!