Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 143: Diện tích hình vuông - Nguyễn Thị Lành
Một tờ giấy hình vuông cạnh 80 mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng - ti - mét vuông?
Tóm tắt
Cạnh HV: 80 mm
Diện tích: … cm2 ?
Bài giải:
Đổi 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
Tóm tắt
Cạnh HV: 80 mm
Diện tích: … cm2 ?
Bài giải:
Đổi 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 143: Diện tích hình vuông - Nguyễn Thị Lành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tiet_143_dien_tich_hinh_vuong_nguyen_th.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 143: Diện tích hình vuông - Nguyễn Thị Lành
- GV hướng dẫn: Nguyễn Thị Lành Người thực hiện: Nguyễn Thị Tám
- a iểm tr bài cũ K Tính diện tích hình chữ nhật biết: a. Chiều dài 4 cm, b. Chiều dài 2cm, chiều rộng 5 cm chiều rộng 8 cm Bài giải Bài giải Chiều dài hình chữ nhật Chiều dài hình chữ nhật 4 x 5 = 20 ( cm2) 2 x 8 = 16( cm2) Đáp số: 20 cm2 Đáp số: 16 cm2
- Thực hành Bài1: Viết vào ô trống ( theo mẫu) Cạnh hình 3 cm 5 cm 10 cm vuông Chu vi hình vuông 3x4=12(cm) 5x4=20(cm) 10x4=40(cm) Diện tích 2 hình vuông 3x3=12cm ) 5x5=25(cm2)10x10=100(cm2)
- Bài: 3 Một hình vuông có chu vi 20 cm. Tính diện tích hình vuông đó? Tóm tắt Chu vi: 20 cm Diện tích: cm2 ? Bài giải: Cạnh của hình vuông là: 20 : 4 = 5 (cm) Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 cm2
- Tính nhanh: Cạnh hình 6 cm 8 cm 9 cm vuông Diện tích 2 hình vuông 36 cm 64 cm2 81 cm2