Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 100: Phân số bằng nhau

THẢO LUẬN NHÓM
Đặt hai băng giấy bằng nhau lên trên mặt bàn.
1. Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau. Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau.
2. Tô màu 3 phần của băng giấy thứ nhất. Tô màu 6 phần của băng giấy thứ hai.
3. Viết phân số biểu diễn số phần băng giấy đã tô màu.
4. So sánh phần băng giấy đã tô màu của hai băng giấy.
5. Rút ra nhận xét
ppt 9 trang Đức Hạnh 11/03/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 100: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_100_phan_so_bang_nhau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 100: Phân số bằng nhau

  1. Bài 100: Phân số bằng nhau
  2. THẢO LUẬN NHÓM Đặt hai băng giấy bằng nhau lên trên mặt bàn. 1. Chia băng giấy thứ nhất thành 4 phần bằng nhau. Chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau. 2. Tô màu 3 phần của băng giấy thứ nhất. Tô màu 6 phần của băng giấy thứ hai. 3. Viết phân số biểu diễn số phần băng giấy đã tô màu. 4. So sánh phần băng giấy đã tô màu của hai băng giấy. 5. Rút ra nhận xét
  3. PHÂN SỐ BẰNG NHAU Cho hai băng giấy : Nêu phân số biểu thị phần tô mầu ở mỗi3 băng giấy. 34 3 x 2 6 = = 4 4 x 2 8 6 6 : 2 3 6= = 8 8 : 2 4 8 Làm thế nào để từ phân só 3 6 3PhầnHãy được so sánh tô mầu Như vậy: = 6 36 4 8 phần4củacó được phânhai băng sốtô mầu giấy? của 8 haibằng băng nhau. giấy.48
  4. LUYỆN TẬP Bµi tËp 1: ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng: a) 2 2 36 4 4 28 3 3 4 12 = =;; = = = = 5 5 315 7 7 214 8 8 4 32 6 6 :3 2 15 15:5 3 48 48:8 6 = =;; = = = = 1515:3 5 35 35:5 7 16 16 : 8 2 b)b) 24 18 3 567 3 12 =;;; = = = 3 6 6010 32 4 4 16
  5. LUYỆN TẬP Bµi tËp 3: ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng: 50 10 2 396 12 a) == b) = = = 7515 3 5 1015 20 Vì ở tử lấy 50 chia cho Vì ở mẫu lấy 5 nhân 2 5 đượcVì sao 10 lại nên điền ở sốmẫu 615 ta bằng vào 10 ô nêntrống ở này?tử ta cũng cũng vào lâý ô trống75 chia này? cho 5 đượclấy 3 nhân 15 2 bằng 6