Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 101: Rút gọn phân số

VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG
Nêu tính chất cơ bản của phân số
Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
ppt 11 trang Đức Hạnh 11/03/2024 1620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 101: Rút gọn phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_101_rut_gon_phan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 101: Rút gọn phân số

  1. Bài 101 Rút gọn phân số
  2. Rút gọn phân số Thế nào là RúT GọN PHÂN Số? 10 CóCho thể phânrút gọn số phân số để đợc một phân số có tử số và  15 mẫu sốHãy bé tđiìm mà phân phân số sốbằng mới phân vẫn bằngsố 10 phân nhng số có đã tử cho. số và mẫu số bé hơn. 15 Ta thấy 10 và 15 đều chia hết cho 5. Theo tính chất cơ bản của phân số ta có : 10 10 : 5 Tử số và mẫu số của phân số 2 đều bé 2 10 3 = = Tahơn nói: tử số Phân và mẫu số số của phânđã đ sốợc 10 rút 15 15 : 5 3 15 gọn thành phân số 2 15 10 2 Hai phân số 2 và 10 bằng nhau. Vậy: 3 15 = 3 3 15
  3. Đáp án Rút gọn phân số 6 8 Ta thấy : 6 và 8 đều chia hết cho 2, nên: 6 6 : 2 3 = = 8 8: 2 4 Tử số và mẫu 18 Rút gọn phân số Haisố phân không số 54 cùngnày có chia đặc hết Ta thấy : 18 và 54 đều chia hết cho 2, nên: chođiểm một gì số 18 18: 2 9 = = giốngtự nhiên nhau? nào 54 54 : 2 27 lớn hơn 1 9 và 27 đều chia hết cho 9, nên: 9 9 :9 1 = = 27 27 :9 3
  4. Luyện tập Bài 1 : Rút gọn các phân số 4 4 : 2 3 11 11: 11 1 a) = = = = 6 6 : 2 2 22 22 : 11 2 12 12 : 2 6 6 : 2 3 36 36 : 2 18 = = = = = = 8 8 : 2 4 4 : 2 2 10 10 :2 5 15 15 : 5 3 75 75 : 3 25 = = = = 25 25 : 5 5 36 36 : 3 12
  5. Luyện tập 1 4 8 30 72 Bài 2 : Trong các phân số ; ; ; ; 3 7 12 36 73 a) Phân số nào tối giản? Vì sao? b) Phân số nào rút gọn đợc? Hãy rút gọn phân số đó. Bài làm: a) Chọn đáp án đúng nhất: Các phân số tối giản là: 1 ; 4 1 ; 4 ; 72 1 ; 8 ; 72 3 7 3 7 73 3 12 73
  6. Luyện tập Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống: 54 27 9 3 = = = 72 36 12 4 Các số cần điền lần lợt là: 18; 6; 4 18; 9; 4 27; 9; 4