Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Dãy số tự nhiên

Thảo luận nhóm
Mỗi nhóm hai được phát một tờ giấy. Một mặt ghi: “Những điều tôi biết về dãy số tự nhiên.” Một mặt ghi: “Những câu hỏi của tôi về dãy số tự nhiên”.
Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4, trao đổi với nhau về nội dung của hai mặt giấy. Nhóm 4 sẽ loại câu hỏi trùng và nghĩ thêm ý tưởng cho mỗi mặt giấy.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
ppt 17 trang Đức Hạnh 11/03/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_14_day_so_tu_nhien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Dãy số tự nhiên

  1. Bài 14: Dãy số tự nhiên
  2. Dãy số tự nhiên Ta có dãy số sau: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; Dãy số trên gọi là dãy số tự nhiên. DãyCác số tựtrên nhiên là dãy đợc các sắp số xếp gì? theo Đợc sắpthứ xếp tự theotừ bé thứ đến tự lớn. nào? Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu bằng số 0 tạo thành dãy số tự nhiên.
  3. Dãy số tự nhiên Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm gốc của tia số Tia số còn kéo dài mãi Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.
  4. Kết quả thảo luận nhóm
  5. Luyện tập Bài 1: Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống: Chọn đáp án đúng: 6 30 5 28 29 8 7 999 99 99 101 1001 100 27 98 1000 100 110
  6. Luyện tập Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp a) 4; 5; 6 . b) 86 ; 87; 88. c) 896;897 ; 898. d) 9; 10; 11 . e) 99; 100; 101 . g) 9998; 9999; 10 .000
  7. Luyện tập Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Chọn đáp án đúng: b) 0; 2; 4; 6; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20 . 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20 Chưa đỳng rồi. Suy nghĩ kỹ nào! Chưa Đđỳngúng rồi. rồi. Bạn Bạn hóy suygiỏi nghĩ quá! lại nhộ.
  8. CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ DÃY số tự nhiên .