Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
10 đơn vị = …. chục
10 chục = … trăm
… trăm = 1 nghìn
…. nghìn = 1 chục nghìn
10 chục nghìn = … trăm nghìn
Bài 2: Qua bài tập trên, trả lời câu hỏi sau: Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
Thảo luận nhóm đôi hoàn thành phiếu bài tập
ppt 9 trang Đức Hạnh 11/03/2024 740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_14_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_p.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 14: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

  1. T O A N 4 Viết số tự nhiờnBài trong 15: hệ thập phõn
  2. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân : T O A N 4 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 10 đơn vị = . chục 10 chục = trăm trăm = 1 nghìn Thảo luận nhóm . nghìn = 1 chục nghìn đôi hoàn thành 10 chục nghìn = trăm nghìn phiếu bài tập Bài 2: Qua bài tập trên, trả lời câu hỏi sau: Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
  3. T O A N 4 ? Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? ? Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau . Chín trăm chín mơi. Hai nghìn không trăm linh năm. Sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mơi ba. Nhóm đôi thảo luận trong thời gian 3 phút.
  4. Bài tập T O A N 4 Đọc Viết số Số gồm có Tám mơinghìn bảy trăm mời hai 80 712 8 chục nghìn, bảy trăm, 1 chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mơi t 5 864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị Hai nghìn không trăm hai mơi 2 020 2 nghìn, 0 trăm, hai chục, 0 đơn vị Năm mơi năm nghìn năm trăm 55 500 55 nghìn, 5 trăm Chín triệu năm trăm linh chín 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
  5. Bài tập T O A N 4 Bài 3: Chọn giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau: Số 45 57 516 5824 5 842 769 Giá trị của chữ số 5 5 50 500 5000 5 000 000 50 50 000 5000 5 000 000 500 500 000 5