Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài toán : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó.
Bài giải
Hai lần số lớn là:
70 + 10 = 80
Số lớn là:
80 : 2 = 40
Số bé là:
40 – 10 = 30
Đáp số: Số lớn: 40
Số bé: 30
ppt 10 trang Đức Hạnh 11/03/2024 3840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_37_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

  1. Bài 37 Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú
  2. hai số khi biết tổ Tỡm ng và hiệu của hai số đú Bài toán : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó. Thảo luận nhúm Nhúm đụi thảo luận cỏch túm tắt bài toỏn trờn dưới dạng sơ đồ và tỡm lời giải bài toỏn. Hai nhúm đụi hợp thành nhúm 4, thảo luận kết quả mà hai nhúm tỡm ra Nhúm 4 ghi kết quả thảo luận ra giấy A1
  3. hai số khi biết tổ Tỡm ng và hiệu của hai số đú Bài toán : Tổng của hai số là 70 . Hiệu của hai số đó là 10 . Tìm hai số đó. Cỏch 2 ? Bài giải Số lớn: Hai lần số lớn là: 70 Số bé: 10 70 + 10 = 80 ? Số lớn là: 80 : 2 = 40 Số bé là: Nhận xét: Số lớnHãy = nêu(Tổng cách + hiệu) : 2 40 – 10 = 30 tìm số lớn. Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30
  4. Luyện tập Tuổi bố và tuổi con cộng lại đợc 58 tuổi. Bố hơn con Bài 1: 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Ta có sơ đồ: ? Tuổi bố: Tuổi của bố và tuổi của con là: 58 tuổi Tuổi con: 38 tuổi ?48 tuổi – 20 tuổi Tổng bằng bao nhiêu? Đây là Hai dạng lần tuổitoán bố g là:ì? Hiệu40 bằng tuổi bao–58 +18 nhiêu? 38 tuổi = 96 (tuổi) Tuổi của bố là: ĐâuC là đáp 48 tuổi –96 :10 2 = tuổi 48 (tuổi) Tuổi của con là: án đúng? 48 – 38 = 10 (tuổi) 53 tuổi – 5 tuổi Đáp số: Tuổi bố: 48 tuổi Tuổi con: 10 tuổi
  5. Luyện tập Cả hai lớp 4A và 4B trồng đợc 600 cây. Lớp 4A trồng Bài 3: đợc ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây? Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng: A. Lớp 4A: 250 cây; Lớp 4B: 350 cây B. Lớp 4A: 275 cây; Lớp 4B : 325 cây C. Lớp 4A : 350 cây; Lớp 4B : 250 cây D. Lớp 4A : 325 cây; Lớp 4B : 275 cây