Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số - Nguyễn Thị Thúy

pptx 23 trang Lệ Hằng 24/10/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số - Nguyễn Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_nhan_voi_so_co_ba_chu_so_nguyen_thi_thu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Nhân với số có ba chữ số - Nguyễn Thị Thúy

  1. Toán - Lớp 4B NÀM NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Giáo Viên : Nguyễn Thị Thúy
  2. 1/ Hãy nêu cách nhân một số với một tổng? “Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại với nhau.” 2/ Đặt tính rồi tính: 164 × 23 = 164 164 ×123 = 3772 × 23 164 × 123 = ? 492 328 3772
  3. Toán Tiết 62: Nhân với số có ba chữ số (trang 72) Ta có phép tính sau: 164 × 123 = ? - Làm cách nào để tính kết quả của phép tính này? 1. Tách thừa số thứ hai thành tổng của số tròn trăm, tròn chục và đơn vị. 2. Tách thừa số thứ hai thành 100 + 23 vì em đã biết nhân với số có hai chữ số rồi. 3. Đặt tính rồi tính.
  4. 164 × 123 = ? Cách 1: 164 × 123 = 164 × (100 + 20 + 3) = 164 × 100 + 164 × 20 + 164 × 3 Cách 3: = 16400 + 3280 + 492 = 20172 164 × Cách 2: 123 164 × 123 = 164 × ( 100 + 23 ) = 164 × 100 + 164 × 23 = 16400 + 3772 = 20172
  5. • 0 nhân 5 bằng 0, viết 0 (nếu nhân tiếp sẽ được tích riêng gồm các 475 số 0 nên không nhân nữa mà nhân luôn sang hàng chục) 780 - 8 nhân 5 bằng 40, viết 0 nhớ 4. - 8 nhân 7 bằng 56 thêm 4 bằng 60 viết 0 nhớ 6 38000 - 8 nhân 4 bằng 32 thêm 4 bằng 36, viết 36 3325 * 7 nhân 5 bằng 35, viết 5 (thẳng hàng trăm vì đây là 5 trăm) nhớ 3 370500 - 7 nhân 7 bằng 49 thêm 3 bằng 52 viết 2 nhớ 5 - 7 nhân 4 bằng 28 thêm 5 bằng 33 viết 33 => cộng hai tích riêng này để được tích chung.
  6. * 3 nhân 4 bằng 12,viết 2, nhớ 1. 164 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19,viết 9,nhớ1. × 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4,viết 4. 123 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 (dưới 9) 492 2 nhân 6 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 32 8 2 nhân 1 bằng 2, thêm1 bằng 3, viết 3. * 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 2) 1 64 1 nhân 6 bằng 6, viết 6. 2 0 17 1 nhân 1 bằng 1, viết 1. * Hạ 2 ; 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1. Vậy : 164 × 123 =20172 4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2 , viết 2.
  7. Cách 1: 164 × 123 = ? 164 × 123 = 164 × ( 100 + 20 + 3 ) Cách 3: 164 = 164 × 100 + 164 × 20 + 164 × 3 = 16400 + 3280 + 492 123 = 20172 492 Cách 2: 328 164 × 123 = 164 × ( 100 + 23 ) 164 = 164 × 100 + 164 × 23 20172 = 16400 + 3772 = 20172 Vậy: 164 × 123 = 20172 Trong ba cách làm trên cách nào thuận tiện hơn?
  8. 164 Lưu ý: 123 492 Tích riêng thứ 1 328 Tích riêng thứ 2 + Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái một cột so với tích riêng thứ nhất. Vì đây là 328 chục, 164 Tích riêng thứ 3 viết đầy đủ là 3280. + Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái một cột 20172 Tích chung so với tích riêng thứ hai, lùi hai cột so với tích riêng thứ nhất. Vì đây là 164 trăm, viết đầy đủ là 16400.
  9. 164 Khi nhân số với số có ba chữ số ta làm như sau: Bước 1 : Đặt tính 123 + Viết thừa số thứ hai bên dưới thừa số thứ nhất sao 492 cho cácKhi chữ nhânsố trong số cùng với mộtsố có hàng ba thẳng cột với nhau. chữ số ta làm thế nào? 328 Bước 2 : Tính + Lần lượt lấy từng chữ số của thừa số thứ hai 164 (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) nhân với thừa số 20172 thứ nhất theo thứ tự từ phải sang trái. + Cộng ba tích riêng vừa tìm được lại với nhau thì được kết quả của phép nhân số với ba chữ số.
  10. Hãy chọn cách đặt tích riêng đúng A B C 268 268 268 235 235 235 1340 1340 1340 804 804 804 536 536 536 62980 2680 135340
  11. LUYỆN TẬP
  12. Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính : a) 248 × 321 b) 1163 × 125 c) 3124 × 213 248 1163 3124 321 125 213 248 5815 9372 496 2326 3124 744 116 3 624 8 79608 145375 665412
  13. Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống: a 262 262 263 b 130 131 131 a x b 34060 34322 34453 234 2340
  14. Bài 3 : Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m. Bài giải Diện tích mảnh vườn hình vuông đó là : ? m2 125 × 125 = 15 625 (m2) Đáp số : 15 625 m2 125 m
  15. LỰA CHỌN CÂU HỎI 1 2 3 4
  16. ĐÚNG hay SAI 256 231 256 768 512 SAI 1536 ? Hết1514121311107850431269 giờ
  17. 526 321 526 1052 Sai.ĐÚNG Tích riêng HAY thứ 1578 SAI?ba chưa VÌ lùi SAO? sang 16884627826 trái một cột Hết10 7850431269giờ
  18. ĐÚNG hay SAI 186 113 558 186 ĐÚNG 186 ? 21018 1514121311107850431269