Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số - Đặng Thị Xuân Diệu
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
* 23 chia 5 được 4, viết 4;
4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
* Hạ 0 được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6;
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
* Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
* Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.
* 23 chia 5 được 4, viết 4;
4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.
* Hạ 0 được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6;
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.
* Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;
1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
* Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số - Đặng Thị Xuân Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tiet_67_chia_cho_so_co_mot_chu_so_dang.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 67: Chia cho số có một chữ số - Đặng Thị Xuân Diệu
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GIO LINH Tiết 67:CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Giáo viên: Đặng Thị Xuân Diệu Trường TH Gio Mỹ số 2
- Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009 Toán: Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 1284 : 6 23 085 : 5
- Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009 Toán: Chia cho số có một chữ số b) 230 859 : 5 = ? Chia theo thứ tự từ trái sang phải: 230 859 5 * 23 chia 5 được 4, viết 4; 30 46 171 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. 08 * Hạ 0 được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6; 35 6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0. 0 9 * Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1; 4 1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3. * Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0. Vậy: 230 859 : 5 = 46 171(dư 4) * Hạ 9, 9 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.
- Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009 Toán: Chia cho số có một chữ số Ví dụ: Thực hành a) 128 472 : 6 = ? Bài 1: Đặt tính rồi tính 128 472 6 278 157 : 3 08 21 412 158 735 : 3 24 304 968 : 4 475 908 : 5 07 12 0 Bài 2: Vậy: 128 472 : 6 = 21 412 Người ta đổđổ đềuđều 128128 610610 lítlít xăngxăng vàovào 66 bể.bể. Tóm tắt: Hỏi mỗimỗi bểbể đóđó cócó baobao nhiêunhiêu lítlít xăng?xăng ? b) 230 859 : 5 = ? 128 610 l 230 859 5 30 46 171 0 8 ? l 35 Bài giải: 09 4 Số lít xăng có trong mỗi bể là: 128 610 : 6 = 21 435( l ) Vậy: 230 859 : 5 = 46 171 dư 4 Đáp số: 21 435 l xăng
- Hãy chọn đáp án đúng : 301 849 : 7 = ? A S 43 121 B Đ 43 121 dư 2