Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 115: Thể tích hình lập phương - Cao Văn Hiệp
* Ví dụ: Có một hình hộp lập phương cạnh 3cm.
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm
Ta xếp các hình lập phương có thể tích 1cm3 vào hình hộp như hình bên
V = 3 x 3 x 3 = 27 (cm3)
Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm
Ta xếp các hình lập phương có thể tích 1cm3 vào hình hộp như hình bên
V = 3 x 3 x 3 = 27 (cm3)
Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 115: Thể tích hình lập phương - Cao Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_115_the_tich_hinh_lap_phuong_cao_v.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 115: Thể tích hình lập phương - Cao Văn Hiệp
- PHOØNG GIAÙO DUÏC & ÑAØO TAÏO HAØM TAN Tröôøng Tieåu hoïc Sôn Myõ 1 LỚP 5 Moân : Toaùn Tieát: 115 Baøi: Theå tích hình laäp phöông Gv thöïc hieän: Cao Vaên Hieäp
- Thứ bảy ngày 25 tháng 02 năm 2012 Môn: Toán Bài: Thể tích hình lập phương * Ví dụ: Có một hình hộp lập phương cạnh 3cm. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm Ta xếp các hình lập phương có thể tích 1cm3 vào hình hộp như hình bên. 3 V = 3 x 3 x 3 = 27 (cm ) 3cma Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh Vậy,nhân Muốn với tínhcạnh thể rồi tích nhân hình lậpvới phương cạnh. ta làm thế nào ? a3cm 1cm3 a3cm V = a x a x a
- Thứ bảy ngày 25 tháng 02 năm 2012 Môn: Toán Bài: Thể tích hình lập phương Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. V = a x a x a Bài 1/122: Viết số đo thích hợp vào ô trống: Hình lập phương (1) (2) (3) (4) 5 6cm Độ dài cạnh 1,5mNhóm 2 8 dm 10dm Tổ 2;Tổ 4 Tổ 2 và Tổ Diện tích mặt 2 25 dm2 36cm2 2 2,25m 64 4 100dm 2 75 dm2 2 2 Diện tích toàn phần 13,5mNhóm32 2 216cmTổ 1 và Tổ600dm 3 Tổ 1; Tổ 3 Thể tích 3,375m3 125 dm3 216cm3 1000dm3 512
- Trò chơi: Thỏ đi tìm cà rốt CácDiệnTrung emThể tích bình hãy Thểtích toàn dẫncộng hìnhtích phần Thỏ của hìnhhộp hìnhđi a, chữlập tìmb, lập c, phương:cànhật: dphương. rốt.Bắtlà: A AA / đầu / / a(aAa x bướcx/+ b a b axx + x 26đi ca từ+x 6d)ô số: 3 1; rồi sau đó đi tiếp theo hàng ngang hoặc hàng dọc và không được đi thụt lùi. Trên BB / / a(aB x /+ a bax +xa cb +x d)c : 4 đường đi có chướng ngại vật (dấu hỏi) cần phải thực hiện theo yêu cầu rồi mới được đi tiếp. CC / / aC(a x /+ ba b ax + x4c ca +x 4d) : 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20