Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 95: Chu vi hình tròn

Hoạt động 1: Nhận biết chu vi hình tròn
1.Đánh dấu điểm A trên đường tròn.
2.Đặt điểm A trùng với vạch số 0 trên thước

3.Cho hình tròn lăn một vòng trên thước đến khi điểm A chạm thước thì dừng lại.
4.Đánh dấu điểm B trên thước
ppt 13 trang Đức Hạnh 16/03/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 95: Chu vi hình tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_95_chu_vi_hinh_tron.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 95: Chu vi hình tròn

  1. KÍNH CHÀO CÁC THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Bài dự thi giáo viên giỏi cụm Năm học: 2008 - 2009
  2. Bài cũ Tính diện tích của phần hình được tô màu, biết đường kính của hình tròn là 2,6 m u GiảiGiải :: u BánBán kínhkính hìnhhình tròn(cũngtròn(cũng chínhchính làlà đáyđáy vàvà chiềuchiều caocao củacủa hìnhhình tamtam giác)giác) là:là: u 2,62,6 :: 22 == 1,31,3 (m)(m) u DiệnDiện tíchtích phầnphần hìnhhình đưđượcợc tôtô màumàu là:là: u 1,31,3 xx 1,31,3 :: 22 == 0,8450,845 (m(m22)) u ĐápĐáp số:số: 0,8450,845 (m(m22))
  3. Hoạt động 1: Nhận biết chu vi hình tròn u 1.Đánh dấu điểm A trên đường tròn. u 2.Đặt điểm A trùng với vạch số 0 trên thước u 3.Cho hình tròn lăn một vòng trên thước đến khi điểm A chạm thước thì dừng lại. u 4.Đánh dấu điểm B trên thước aa bb
  4. Hoạt động 3 Ví dụ về tính chu vi hình tròn u Tính chu vi hình tròn u Tính chu vi hình tròn có có đường kính 6 cm? bán kính 5 cm? u Giải: u Giải: u Chu vi hình tròn là: u Chu vi hình tròn là: 6 x 3,14 = 18,84 (cm) 5 x 2 x 3,14 = 31,4(cm) u Đáp số: 18,84 cm u Đáp số: 31,4 cm
  5. Hoạt động 4 Luyện tập u Bài 3: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75 m. Tính chu vi của bánh xe đó u Giải: u Chu vi của bánh xe đó là: u 0,75 x 3,14 = 2,355 (m) u Đáp số: 2,355 m
  6. Cũng cố: Hãy chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Tính chu vi Câu 2: Tính chu vi của hình tròn biết của hình tròn biết bán kính của nó là 2/3 đường kính của 50m. nó là 9 m. AAA 314314 mm A.A. 81,8481,84 mm B.B. 3,143,14 mm B.B. 18,4818,48 mm C.C. 31,431,4 mm C.CC. 18,8418,84 mm