Bài tập nâng cao rút gọn phân số môn Toán học Lớp 6

doc 4 trang Bích Hường 14/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập nâng cao rút gọn phân số môn Toán học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_nang_cao_rut_gon_phan_so_mon_toan_hoc_lop_6.doc

Nội dung text: Bài tập nâng cao rút gọn phân số môn Toán học Lớp 6

  1. Bài tập nâng cao rút gọn phân số Toán 6 7 x Ví dụ 1: Tìm số nguyên x biết: x 28 Lời giải: 7 x 2 Có x2 196 x2 14 x 14 x 28 Áp dụng: Tìm số nguyên x , biết 10 x 3 40 x 6 1, 2, 17 x 4 77 x 7 Đáp án: 10 x 3 1, 4. 10 x 3. 17 x 40 4x 51 3x 4x 3x 51 40 x 9 17 x 4 40 x 6 7. 40 x 6. 77 x 280 7x 462 6x 7x 6x 462 280 2, 77 x 7 13x 182 x 14 10.11 50.55 70.77 Ví dụ 2: Rút gọn phân số: 11.12 55.60 77.84 Lời giải: 10.11 50.55 70.77 10.11 5.5.10.11 7.10.11 11.12 55.60 77.84 11.12 5.5.11.12 7.11.12 Ta có 10.11. 1 5 5 7 10.11.18 10 2.5 5 11.12. 1 5 5 7 11.12.18 12 2.2.3 6 Áp dụng: Rút gọn các phân số sau: 1.3.5.7....49 121212 187187187 1, 2, 3, 26.27.28.29....50 424242 221221221 2.3.5 4.9.25 6.9.35 10.21.40 250.314.728 1 2 3 ... 8 9 4, 5, 6, 2.3.7 4.9.35 6.9.49 10.21.56 313.251.730 11 12 13 ... 18 19 Đáp án: 1.3.5.7....49 1.3.5...49 2.4.6....50 . 26.27.28.29....50 26.27.28...50 2.4.6...50 1, 1.2.3......49.50 1.2.3...49.50 1 25 25 26.27.28....50. 1. 2.2 . 2.3 ... 2.25 26.27.28...50. 1.2.3...25.2 2 121212 12.10101 12 22.3 2 2, 424242 42.10101 42 2.3.7 7 187187187 187.1001001 187 11 3, 221221221 221.1001001 221 13 2.3.5 4.9.25 6.9.35 10.21.40 2.3.5 2.2.3.3.5.5 2.3.3.3.5.7 2.5.3.7.5.8 2.3.7 4.9.35 6.9.49 10.21.56 2.3.7 2.2.3.3.7.5 2.3.3.3.7.7 2.5.3.7.7.8 4, 2.3.5. 1 2.3.5 3.3.7 7.5.8 2.3.5 5 2.3.7. 1 2.3.5 3.3.7 7.5.8 2.3.7 7 250.314.728 250.313 1.728 250.313.3.728 3 3 5, 313.251.730 313.250 1.728 2 313.250.2.728.72 2.49 98 1 2 3 ... 8 9 1 9 .10 : 2 50 1 6, 11 12 13 ... 18 19 11 19 .10 : 2 150 3
  2. n 3 Ví dụ 3: Tìm số nguyên n sao cho là số nguyên âm. n 2 Lời giải: n 3 n 2 5 n 2 5 5 Ta có 1 ¢ n 2 U 5 1; 5 n 2 n 2 n 2 n 2 n 2 Ta có bảng: n 2 -5 -1 5 1 n -3 1 7 3 5 1 0 -4 2 6 n 2 (loại) (tm) (loại) (loại) n 3 Vậy để nhận giá trị là số nguyên khi và chỉ khi n 1 n 2 Áp dụng: Tìm số nguyên n sao cho: n 7 3n 2 1, là số nguyên 2, là số tự nhiên n 1 4n 5 2n 3 n 3 3, là số nguyên 4, là số tự nhiên 7 2n 2 Đáp án: n 7 n 1 8 n 1 8 8 1, Ta có 1 ¢ n 1 U 8 1; 2; 4; 8 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 Ta có bảng: n 1 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8 n -7 -3 -1 0 2 3 5 9 n 7 Vậy để nhận giá trị là số nguyên khi và chỉ khi n 7; 3; 1;0;2;3;5;9 n 1 3n 2 2, Ta có là số tự nhiên 3n 2  4n 5 4. 3n 2  4n 5 4n 5 12n 84n 5 3. 4n 5 234n 5 4n 5 U 23 1; 23 Ta có bảng: 4n 5 -23 -1 1 23 4n -18 4 6 28 n 9 1 3 7 2 (tm) 2 (tm) (loại) (loại) 3n 2 Vậy để nhận giá trị là số tự nhiên khi và chỉ khi n 1;7 4n 5 2n 3 3, Ta có là số tự nguyên 2n 37 2. n 2 77 7 n 27 n 7k 2 k ¢ 2n 3 Vậy để nhận giá trị là số tự nhiên khi và chỉ khi n có dạng 7 n 7k 2 k ¢ n 3 4, Ta có là số tự nhiên n 3  2n 2 2. n 3  2n 2 2n 2 2n 62n 2 2n 2 82n 2 2n 2 U 8 1; 2; 4; 8
  3. Ta có bảng: 2n 2 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8 2n -6 -2 0 1 3 4 6 10 n -3 -1 0 1 3 2 3 5 2 2 (loại) (loại) n 3 0 1 3 5 3 1 2n 2 (tm) 2 2 2 2 (tm) (loại) (loại) (loại) (loại) n 3 Vậy để nhận giá trị là số tự nhiên khi và chỉ khi n 3;5 2n 2 a 49 Ví dụ 4: Tìm các số tự nhiên a,b biết rằng và UCLN( a,b )=12. b 56 Lời giải: a 49 7 Ta có b 46 8 a UCLN( a,b ) = 12 nghĩa là ta đã chia cho 12 để rút gọn phân số thành phân b 7 số tối giản 8 Vậy a 7.12 84;b 8.12 96 . Áp dụng: Tìm các số tự nhiên a,b biết rằng: 36 21 1, , biết BCNN( a,b )=300 2, , biết UCLN( a,b )=30 45 35 15 3, , biết UCLN( a,b ).BCNN( a,b )=3549 35 Đáp án: a 36 4 1, Ta có a 4k,b 5k b 45 5 BCNN( a,b ) = 300. Mà 4;5 1 k 300 : 4.5 15 Vậy a 4.15 60;b 5.15 75 . a 21 3 2, Ta có b 35 5 a UCLN( a,b ) = 30 nghĩa là ta đã chia cho 30 để rút gọn phân số thành phân số b 3 tối giản 5 Vậy a 3.30 60;b 5.30 150 . a 15 3 c, Ta có a 3k;b 7k b 35 7 UCLN( a,b ).BCNN( a,b )=3549 và 3;7 1 UCLN( a,b ).3k.7k 3549 169 UCLN( a,b )= mà k ¢ , UCLN( a,b ) 0 k 13. k 2
  4. a 39 Với k 13 b 91 16n 5 Ví dụ 5: Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản. 6n 2 Lời giải: 16n 5 Để là phân số tối giản thì 16n 5 và 6n 2 có ước chung lớn nhất 6n 2 bằng 1. Gọi d = UCLN(16n + 5; 6n + 2), d là số tự nhiên khác 0. 16n + 5d 3.(16n + 5)d 48n + 15d (1) 6n + 2d 8.(6n + 2)d 48n + 16d (2) Vì (1) và (2) cùng chia hết cho d mà (2) > (1) nên (2) - (1)d 1d d= 1. Áp dụng: Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản 14n 3 n 5 1, 2, 21n 4 3n 14 Đáp án: học sinh tự chứng minh