Bài tập tính giá trị của biểu thức Lớp 3

2. Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính nhân hoặc phép tính chia hoặc chứa cả phép tính nhân, chia thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải.
Ví dụ : *) 15 × 6 × 23 × 82 Hoặc 15 × 6 × 23 × 82
= 90 × 23 × 82 = 90 × 1886
= 2070 × 82 = 169 740
= 169 740
*) 17388 : 138 : 14 : 3 Hoặc 17388 : 138 : 14 : 3
= 126 : 14 : 3 = 126 : (14 × 3)
= 9 : 3 = 126 : 42
= 3 = 3
*) 173404 : 563 : 28 × 102 : 34 Hoặc 173404 : 563 : 28 × 102 : 34
= 308 : 28 × 102 : 34 = 308 : 28 × 3
= 11 × 102 : 34 = 11 × 3
docx 3 trang Đức Hạnh 18/03/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tính giá trị của biểu thức Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tinh_gia_tri_cua_bieu_thuc_lop_3.docx

Nội dung text: Bài tập tính giá trị của biểu thức Lớp 3

  1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC – LỚP 3 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ A. Trường hợp biểu thức không có chứa dấu ngoặc đơn ( ). 1. Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính cộng hoặc phép tính trừ hoặc chứa cả phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải. Ví dụ : *) 15 + 6 + 23 + 82 + 9 Hoặc 15 + 6 + 23 + 82 + 9 = 21 + 23 + 82 + 9 = 21 + 105 + 9 = 44 + 82 + 9 = 126 + 9 = 126 + 9 = 135 = 135 *) 425 - 34 - 102 - 97 Hoặc 425 - 34 - 102 - 97 = 391 - 102 - 97 = 391 - ( 102 + 97) = 289 - 97 = 391 - 199 = 192 = 192 *) 2020 + 364 - 986 + 251 - 378 = 2384 - 986 + 251 - 378 = 1398 + 251 - 378 = 1649 - 378 = 1271 2. Trong biểu thức chỉ chứa các phép tính nhân hoặc phép tính chia hoặc chứa cả phép tính nhân, chia thì ta thực hiện tính giá trị của biểu thức theo thứ tự từ trái sang phải. Ví dụ : *) 15 × 6 × 23 × 82 Hoặc 15 × 6 × 23 × 82 = 90 × 23 × 82 = 90 × 1886 = 2070 × 82 = 169 740 = 169 740 *) 17388 : 138 : 14 : 3 Hoặc 17388 : 138 : 14 : 3 = 126 : 14 : 3 = 126 : (14 × 3) = 9 : 3 = 126 : 42 = 3 = 3 *) 173404 : 563 : 28 × 102 : 34 Hoặc 173404 : 563 : 28 × 102 : 34 = 308 : 28 × 102 : 34 = 308 : 28 × 3 = 11 × 102 : 34 = 11 × 3 = 1122 : 34 = 33 = 33 3. Trong biểu thức chứa các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện nhân, chia trước, cộng , trừ sau.
  2. = 680 + 884 - 1368 = 2778 - ( 1312 + 657) = 1564 - 1368 = 2778 - 1969 = 196 = 809 II. BÀI TẬP VẬN DỤNG : 1. 3620 + 759 – 1267 – 105 2. 97864 + 25318 – 68425 + 1076 3. 975 – 278 + 25 – 273 + 207 4. 432 + 5768 – 1429 – 1238 5. 225 × 6 × 32 × 68 6. 157 × 28 × 103 × 2 7. 80319 : 123 × 74 × 105 8. 71172 : 659 : 9 × 376 9. 89 × 504 : 126 : 2 10. 756 × 34 : 17 × 359 : 126 11. 516 × 73 - 4915 + 7018 12. 326 × ( 1234 - 215 ) - 40786 - 3612 13. 126672 : 609 × 85 – 243 × 34 - 1409 +1591 14. 264795 : 417 + 728 – 913 +1326 : 13 15. 102 × 391 – 391 : 17 – 12876 16. 22392 – 253484 : 308 × 15 + 3027 17. ( 2456 + 204 ×146 – 20504) : 326 18. 342 : 57 × 30584 - 10584 + 9416 19. 21789 + 768 × 125 - 9600 : 320 20. 1094 × ( 8856 : 12 - 42 ) - 109947 + 34201 21. 4988 + 3815 : 109 × 697 – 25148 22. 60296 + ( 164 × 203 – 23192 : 892 + 18459 – 1459 × 32) 23. 4789 – 324 × 12 – 387 + 113 24. 2320 + 1122 : 22 – ( 47736 : 312 +2009 ) – 200 25. 2910 – 910 : ( 276 : 3 – 168 × 2 : 4 + 27 ) – 884 26. 14364 : 19 + 20020 – 278 × 63 27. 4890 – ( 483 × 6 – 6399 : 9 ) : 3 28. 215 – 4125 : ( 5202 : 34 × 15 – 2020) + 2019 × 26 29. 15 × 4 - 71 + 30 30. 38 – 38 : 2 × 7 + 149 31. 135 – 96 : 8 × 7 + 24 – 83 + 17 32. 1098 – 98 × 17 – 1527 + 3802 33. 258 – 144 × 15 : 8 – 1364 + 3291 34. 1898 – 72 : ( 36 × 4 : 9 – 9 – 4 + 6 ) - 2020 + 546 35. 136 – 48 : ( 648 : 9 :4 – 25 + 11) - 189 + 273