Bài tập Toán Lớp 2
Bài 1:
a. Viết số liền sau của 39.
b. Viết số liền sau của 99.
c. Viết số liền trước của 85.
d. Viết số liền trước của 56.
a. Viết số liền sau của 39.
b. Viết số liền sau của 99.
c. Viết số liền trước của 85.
d. Viết số liền trước của 56.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_2.docx
Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 2
- CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 Bài 1: a. Viết số liền sau của 39. b. Viết số liền sau của 99. c. Viết số liền trước của 85. d. Viết số liền trước của 56. Bài 2: Viết theo mẫu: Chục Đơn vị Viết số Đọc số 6 4 64 Sáu mươi tư 3 1 31 2 8 28 5 7 57 8 9 89 Bài 3:Viết các số 57,61,88,94,72,85 (theo mẫu). Mẫu: 57 = 50 + 7 Bài 4: Điền dấu >, , <, = vào chỗ trống. 30 + 4 30 + 8 80 + 6 80 + 4
- BÀI 2: SỐ HẠNG – TỔNG. I. Kiến thức 35 Số hạng + 24 Số hạng Số hạng Số hạng Tổng 59 Tổng II. Bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số hạng 21 32 5 49 36 Số hạng 4 7 41 30 50 Tổng Bài 2: Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là: a) 36 và 33 c) 49 và 50 b) 18 và 71 d) 34 và 61 Bài 3: Tính: 35 57 49 42 5 + + + + + 41 20 30 6 22 Bài 4: Lớp 2A có 25 bạn nữ và 21 bạn trai. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn vừa gái vừa trai? Bài 5: Hôm qua Lan được 16 điểm Toán và Tiếng Việt. Hôm nay Lan được 12 điểm vẽ và chữ viết. Hỏi cả hai ngày Lan được tất cả bao nhiêu điểm? Bài 6: Điền chữ số thích hợp vào dấu ba chấm: 4 5 2 7 3 7 3 5 + + + + + + 4 2 4 4 6 2 3 5 8 8 6 9 7 7 8 9 9 9 6 6 Bài tập nâng cao. Bài 1: Hà hỏi An: “ Chị của bạn năm nay bao nhiêu tuổi.” An đáp: “ Tuổi của mình lớn hơn 15và nhỏ hơn17 tuổi. Mình kém chị mình 12 tuổi.” Hỏi chị của An năm nay bao nhiêu tuổi. Bài 2:An hỏi Hoa: “ Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi?” Hoa trả lời: “ Tuổi của mẹ tớ là số liền sau số 33. Bố tớ hơn mẹ tớ 5 tuổi.” Hỏi bố của Hoa năm nay bao nhiêu tuổi. Bài 3:Bạn Linh có số kẹo là số chẵn liền sau 24 cái. Số kẹo của Lan nhiều hơn số kẹo của Linh là 13 cái. Hỏi hai bạn có tổng bao nhiêu cái kẹo. Bài 4: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 7. Bài 5:Tìm số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 5. Bài 6: Tính: 1 + 2 + 1 + 2 + 1 + 2 + (có 21 số hạng)
- d) Đoạn thẳng CD đoạn thẳng AB. Bài 2: Không dùng phép đo, hãy điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ trống cho thích hợp: a) 8cm 1dm. b) 12cm 1dm c) 1dm 9cm. d) 1dm 15cm. Bài 3:Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu): 10cm = 1dm 20cm = dm 40cm = dm 60cm = . dm 5dm = cm 3dm = cm 9dm = . cm 8dm = cm Bài 4: Tính (theo mẫu): a) 2dm + 3dm = 5dm 9dm + 10dm = 4dm + 7dm = 5dm + 8dm = b) 7dm – 1dm = 6dm 23dm – 3dm = 14dm – 3dm = . 10dm – 4dm = . Bài 5: Viết (theo mẫu): Mẫu: 15cm = 10cm + 5cm = 1dm + 5cm a) 27cm = cm + cm b) 77cm = cm + cm = dm + cm = dm + cm c) 51cm = cm + .cm d) 48cm = cm + cm = dm + cm = dm + cm Bài 6: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp: Độ dài cây bút chì là 15 . Bạn Hồng cao 16
- BÀI 4: SỐ BỊ TRỪ-SỐ TRỪ-HIỆU I. Kiến thức 46− 4 = 42 46 Số bị trừ − Số bị trừ Số trừ Hiệu 4 Số trừ 42 Hiệu Chú ý: 46 – 4 cũng gọi là hiệu Bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Số bị trừ 29 60 78 83 34 Số trừ 7 40 26 61 34 Hiệu Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết: a) Số bị trừ là 82, số trừ là 50 b) Số bị trừ là 65, số trừ là 21 c) Số bị trừ là 72, số trừ là 40 d) Số bị trừ là 67, số trừ là 7. Bài 3: Tính nhẩm: 70 – 40 – 20 = 60 – 10 – 30 = 60 – 30 – 30 = 19 – 10 – 9 = 47 – 20 – 7 = 84 – 60 – 4 = Bài 4: Một người nuôi 29 con vịt. Người đó đã bán 12 con vịt.Hỏi người đó còn lại bao nhiêu con vịt? Bài 5: Một sợi dây dài 27dm, đã bị cắt 15dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài 6: a) Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 63 và 41 98 và 78 86 và 55 27 và 27 b) So sánh số bị trừ và số trừ bằng các kí hiệu: >; < ; =. c) Em có nhận xét gì về số trừ và số bị trừ?
- BÀI 5: LUYỆN TẬP Bài 1: Viết số: a) Liền sau số 99 b) Liền trước của số 1 c) Lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 38. d) Lớn hơn 73 và bé hơn 76. Bài 2: a) Viết các số tròn chục và bé hơn 60. b) Viết các số tròn chục (có hai chữ số) lớn hơn 40. c) Viết các số tròn chục lớn hơn 60 nhưng nhỏ hơn 90. Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 35 + 61 c) 88 – 22 e) 23 + 52 b) 95 – 21 d) 15 + 34 g) 79 – 30 Bài 4: Viết các số 34; 12; 44; 59; 98; 85 theo mẫu: 34 = 30 + 4 Bài 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1dm = .cm; 10cm = dm. Bài 6: Tính: 57 46 60 72 − + − + 27 42 20 50 Bài 7: Một người có 87 quả cam. Người đó đã bán 45 quả. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả cam? Bài 8: Một dàn đu quay có 30 ghế ngồi. Một dàn đu quay khác có 45 ghế ngồi.Hỏi cả hai dàn đu quay có bao nhiêu ghế ngồi? Bài 9: Bác Hai nuôi 50 con vịt. Bác để lại 10 con, còn lại thì đem ra chợ bán. Hỏi bác Hai bán bao nhiêu con vịt? Bài 10: a) Khi số trừ là bao nhiêu thì hiệu số bằng số bị trừ ? b) Số bị trừ và số trừ như thế nào thì hiệu số bằng 0 ? ❖ Bài tập nâng cao. Bài 1: Hà nghĩ nếu đem một số trừ đi 13 cộng thêm 12 thì được 77. Tìm số mà Hà nghĩ. Bài 2:Bạn Linh có số kẹo là số chẵn liền sau 36 cái. Số kẹo của Linh nhiều hơn số kẹo của Lan là 13 cái. Hỏi hai bạn có tổng bao nhiêu cái kẹo. Bài 3:Tìm hai số biết tổng của hai số là 78 và số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 3. Bài 4:Một dàn đu quay có số ghế ngồi là số chẵn liền sau của 28. Một dàn đu quay khác có số ghế ngồi nhiều hơn dàn đu quay trước là 15 ghế.Hỏi cả hai dàn đu quay có bao nhiêu ghế ngồi. Bài 5: Nhà bác Hai nuôi số con vịt là số liền sau của 30 con vịt. Nhà bác Sáu nuôi nhiều hơn nhà bác Hai 25 con vịt. Hỏi hai bác nuôi tất cả bao nhiêu con vịt.