Bài toán tìm x Lớp 3
I. MỘT SỐ LƯU Ý CẦN NHỚ KHI GIẢI TOÁN TÌM X
Để giải được các bài toán tìm X thì cần dựa vào các thành phần và kết quả của phép tính:
Phép cộng: Số hạng + Số hạng = tổng
=> Số hạng = Tống – Số hạng
Phép trừ : Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
=> Số bị trừ = Số trừ + Hiệu, Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Phép nhân : Thừa số × Thừa số = Tích
=> Thừa số = Tích : Thừa số
Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương.
=> Số bị chia = Số chia × Thương, Thương = Số bị chia: Số chia
Để giải được các bài toán tìm X thì cần dựa vào các thành phần và kết quả của phép tính:
Phép cộng: Số hạng + Số hạng = tổng
=> Số hạng = Tống – Số hạng
Phép trừ : Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
=> Số bị trừ = Số trừ + Hiệu, Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
Phép nhân : Thừa số × Thừa số = Tích
=> Thừa số = Tích : Thừa số
Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương.
=> Số bị chia = Số chia × Thương, Thương = Số bị chia: Số chia
Bạn đang xem tài liệu "Bài toán tìm x Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_toan_tim_x_lop_3.doc
Nội dung text: Bài toán tìm x Lớp 3
- GIẢI TOÁN TÌM X LỚP 3 I. MỘT SỐ LƯU Ý CẦN NHỚ KHI GIẢI TOÁN TÌM X Để giải được các bài toán tìm X thì cần dựa vào các thành phần và kết quả của phép tính: Phép cộng: Số hạng + Số hạng = tổng => Số hạng = Tống – Số hạng Phép trừ : Số bị trừ - Số trừ = Hiệu => Số bị trừ = Số trừ + Hiệu, Số trừ = Số bị trừ - Hiệu Phép nhân : Thừa số × Thừa số = Tích => Thừa số = Tích : Thừa số Phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương. => Số bị chia = Số chia × Thương, Thương = Số bị chia: Số chia
- 5.Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số Ví dụ: Tìm X 125 x 4 - X = 43 + 26 125 x 4 - X = 69 500 - X = 69 X = 500 - 69 X = 431 6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc đơn , còn vế phải là một tổng, hiệu ,tích, thương của hai số Ví dụ: Tìm X ( X - 10) x 5 = 100 - 80 ( X - 10) x 5 = 20( dạng 5) ( X - 10) = 20 : 5 X - 10 = 4 X = 4 + 10 X = 14 III. BÀI TẬP THỰC HÀNH A. CÁC BÀI TÌM X CƠ BẢN X × 8 = 2864 2 × X = 4440 X + 3438 = 25434 X × 2 = 2864 X : 8 = 4142 X + 5548 = 25434 X - 6658 = 99764 X : 3 = 4142 X : 7 = 7554 X - 948 = 91111 X : 3 = 1124 X : 7 = 1112 9454 - X = 3564 X × 3 = 9663 2 × X = 4440 5 × X = 1530 X ×2 = 2864 2 × X = 8994 X + 5548 = 25434 6464 + X = 9449 X : 3 = 4142 X : 6 = 1447 X - 948 = 91111 X - 6781 = 9550 X : 7 = 1112 X : 5 = 1142 X ×3 = 9663 5 × X = 6450