Bộ bài tập toán cơ bản và nâng cao Lớp 2
Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày
chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày
mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày
chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày
mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ bài tập toán cơ bản và nâng cao Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bo_bai_tap_toan_co_ban_va_nang_cao_lop_2.pdf
Nội dung text: Bộ bài tập toán cơ bản và nâng cao Lớp 2
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27? Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22? Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi? 1
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can? Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi? . Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Bài 12: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54? 3
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 3 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? . . Bài 17: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi? . Bài 18: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9. Bài 19: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. Bài 20: a) Biết số liền trước của a là 23, em hãy tìm số liền sau của a? b) Biết số liền sau của b là 35,hãy tìm số liền trước của b? c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào? . Bài 21: a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 19? b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 41 vừa bé hơn 93? 5
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 Bài 26: Tìm chữ số x, biết: a) 35x x 70 c) 199< xxx < 299 Bài 27: Em hãy viết 18 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt) Bài 28:a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10. . b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1. . Bài 29:a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu? b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ số là bao nhiêu? . c) Hiệu lớn nhất của số có hai chữ số là bao nhiêu? d) Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có một chữ số là bao nhiêu? 7
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 . Bài 33: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 258 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 118 cái. Hỏi: a) Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo? b)Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau? Bài 34: Hai đội bóng bàn, mỗi đội có 3 người chơi đấu bóng bàn với nhau. Mỗi người của đội này đều đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu? . . Bài 35:Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoa cao hơn Bình mấy xăng ti mét? . Bài 36: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 8 kg. Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng cân nặng hơn con gà mấy kg? 9
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 sang lớp 2B và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2B sang lớp 2A. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? . Bài 42: Trên bãi cỏ có 15 con bò. Số bò nhiều hơn số trâu là 10 con. Số cừu bằng số bò và trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? bao nhiêu con trâu? Tất cả có bao nhiêu con? Bài 43: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại? . Bài 44: Năm nay con 8 tuổi, mẹ 32 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi mẹ cộng với tuổi con là bao nhiêu? . Bài 45: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi, Hồng 9 tuổi. Đến khi Bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu? 11
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 . Bài 50: Bạn Mận về quê thăm bà. Bạn Mận được ở với bà vừa đúng một tuần và ngày 6 ngày. Tính ra bạn Mận chỉ ở nhà bà có 1 chủ nhật thôi. Hỏi bạn Mận đến nhà bà vào thứ mấy trong tuần? Bài 51: Tìm 2 số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé? . Bài 52: Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 6 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có bao nhiêu đôi tai thỏ, bao nhiêu chân thỏ? Bài 53: Hà có 40 viên bi màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 15 viên bi xanh thì Hà còn lại 8 viên bi xanh.Hỏi Hà còn bao nhiêu viên bi đỏ? Bài 54: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có một chữ số? . Bài 55: Thầy giáo có 45 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 4 quyển. Hỏi sau khi thưởng thầy còn lại mấy quyển? 13
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 Bài 62: Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất chứa 55 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 13 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? . . Bài 63: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 27? b) Có bao nhiêu số có ba chữ số bé hơn 534? c) Từ 68 đến 179 có bao nhiêu số có ba chữ số? Bài 64: Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 27 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 3? Bài 65: Tìm x: a) 45 x + 24 > 55 Bài 66: Cho số 346. a) Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng trăm đi 2 đơn vị? . b) Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng chục thêm 5 đơn vị? c) Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị? Bài 67: Để đánh số trang của một quyển sách dày 17 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số? 15
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 Bài 73: Tìm x: a) 48 x + 24 > 65 Bài 74: Cho số 572. a) Số đó thay đổi thế nào nếu tăng chữ số hàng trăm lên 2 đơn vị? . b) Số đó thay đổi thế nào nếu giảm chữ số hàng chục đi 4 đơn vị? c) Số đó thay đổi thế nào nếu xoá chữ số hàng đơn vị? Bài 75: Để đánh số trang của một quyển sách dày 19 trang thì ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số? Bài 76: Để đánh số trang một quyển sách từ 124 đến 122, ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số? Bài 77: Bạn An dùng hết 29 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ; 2 ; 3 ; .; a. Hỏi a là số nào? ( a là số cuối cùng của dãy số) 17
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 Bài 5: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Bài 6: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? Bài 6: Tính nhẩm: 3 x 7 = 18 : 2 = 4 x 6 = 16 : 4 = 4 x 8 = 28 : 4 = 3 x 4 = 20 : 2 = 5 x 5 = 15 : 3 = 5 x 2 = 30 : 3 Bài 7: Câu 3: Tìm x : a/ x + 3 = 15 b/ 9 + x = 15 c/ x – 14 = 37 d/ 89 – x = 67 e/ x + 39 = 60 f/ 48 + x = 65 g/ x – 34 = 29 h/ 73 – x = 45 Bài 8 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài 9: Tìm x: a/ x : 4 = 9 b/ x : 4 = 5 c/ x : 5 = 7 d/ x : 3 = 10 e/ 45 : x = 9 f/ 35 : x = 7 g/ 27 : x = 3 h/ 28 : x = 8 Bài 10: Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ? Bài 11: Tìm x: a/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28 e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35 Bài 12: An và Huy có tất cả 26 hòn bi. Nếu An cho Huy 5 hòn bi, Huy cho An 7 hòn bi. Lúc này trong túi 2 bạn có bi = nhau. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu bi, Huy có bao nhiêu bi? Bài 13: Biết thỏ ít hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân? Câu 14 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi ? 1) Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tuổi.Tính tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi bố. 19
- BỘ BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO- LỚP 2 15) An có nhiều hơn Dũng 1 số viên bi. Nếu An cho Dũng 8 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi An có nhiều Dũng bao nhiêu viên bi? 16) Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục, năm chữ số 3, 5, 6, 7, 9 làm chữ số hàn đơn vị. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số đó? 17) An có 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viên. An mua thêm 30 bi nữa. Hỏi An có thêm được bao nhiêu hộp bi? 18) Có 5 con chim được nhốt vào trong 4 cái lồng. Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 cái lồng nhốt hai con chim không? 19) Với 3 chữ số 2,5,7. Hãy lập các số có 3 chữ số, sao cho mỗi số có ba chữ số khác nhau. 20) Với 3 chữ số 1,2,3. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số. 21) Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu km? 22) Một sợi dây dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khúc bằng nhau. Hỏi mỗi khúc dây dài bao nhiêu m? 23) Hai xe khách đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B ,gặp nhau tại điểm C. Chỗ hai xe gặp nhau cách tỉnh A 36 km và cách tỉnh B 45 km. Hỏi 2 tỉnh A và B cách nhau bao nhiêu km? 24) Đoạn đường từ xã A đến xã B dài 14 km, đoạn đường từ xã B đến xã C dài hơn đoạn đường từ xã A đến xã B là 7 km. Hỏi đoạn đường từ xã B đến xã C dài bao nhiêu km? 25) Từ 3 chữ số 0,2,5. a) Hãy lập các số có hai chữ số từ 3 chữ số trên. b) Hãy lập các số có ba chữ số từ 3 chữ số trên. 26) Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ.Bình không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng số bi của Bình lấy ra: a) Có ít nhất 3 bi đỏ không? b) Có ít nhất 1 bi xanh không? 27) Làm thế nào để đong được 2 lít dầu khi có 1 can 3 lít và 1 can 7 lít. 21