Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 5
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập và củng cồ về:
1. Phân số ; Số thập phân
- Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về phân số, số thập phân.
- Nắm chắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số ; số thập phân.
- Bổ sung những kiến thức ban đầu cần thiết về phân số thập phân, hỗn số.
2. Bảng đơn vị đo:
- Nắm được các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
- Biết cách chuyển đổi các đơn vị đo.
3. Giải toán:
- Ôn tập và củng cố lại các dạng toán: Tổng – Hiệu; Tổng – Tỉ; Hiệu – Tỉ; Tìm
phân số của một số; Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
4. Hình học:
- Nắm được công thức tính diện tích của một số hình cơ bản đã học như: Hình
chữ nhật, Hình vuông, Hình thoi.
- Nhận dạng tam giác, hình thang và các yếu tố có liên quan như chiều cao, cạnh
đáy, …
- Biết và nắm được công thức tính diện tích tam giác. Áp dụng để giải các bài
toán có liên quan.
1. Phân số ; Số thập phân
- Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về phân số, số thập phân.
- Nắm chắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số ; số thập phân.
- Bổ sung những kiến thức ban đầu cần thiết về phân số thập phân, hỗn số.
2. Bảng đơn vị đo:
- Nắm được các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
- Biết cách chuyển đổi các đơn vị đo.
3. Giải toán:
- Ôn tập và củng cố lại các dạng toán: Tổng – Hiệu; Tổng – Tỉ; Hiệu – Tỉ; Tìm
phân số của một số; Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ
- Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
4. Hình học:
- Nắm được công thức tính diện tích của một số hình cơ bản đã học như: Hình
chữ nhật, Hình vuông, Hình thoi.
- Nhận dạng tam giác, hình thang và các yếu tố có liên quan như chiều cao, cạnh
đáy, …
- Biết và nắm được công thức tính diện tích tam giác. Áp dụng để giải các bài
toán có liên quan.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 5
- ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập và củng cồ về: 1. Phân số ; Số thập phân - Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức về phân số, số thập phân. - Nắm chắc cách cộng, trừ, nhân, chia phân số ; số thập phân. - Bổ sung những kiến thức ban đầu cần thiết về phân số thập phân, hỗn số. 2. Bảng đơn vị đo: - Nắm được các bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. - Biết cách chuyển đổi các đơn vị đo. 3. Giải toán: - Ôn tập và củng cố lại các dạng toán: Tổng – Hiệu; Tổng – Tỉ; Hiệu – Tỉ; Tìm phân số của một số; Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ - Biết cách giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. 4. Hình học: - Nắm được công thức tính diện tích của một số hình cơ bản đã học như: Hình chữ nhật, Hình vuông, Hình thoi. - Nhận dạng tam giác, hình thang và các yếu tố có liên quan như chiều cao, cạnh đáy, - Biết và nắm được công thức tính diện tích tam giác. Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. B. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Phân số a. Khái niệm về phân số - Phân số gồm tử số và mẫu số ( khác 0 ) - Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số với mẫu số là 1 ( VD: 5 = 5 ) 1 - Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 (VD: 1 = 100 ) 100 - Số 0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0 ( VD: 0 = 0 ) 2012 b. Các tính chất của phân số: - Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 1
- Lƣu ý: Khi cộng, trừ, nhân, chia hỗn số ta phải chuyển về phân số rồi tiến hành làm bình thường 1 1 3 5 9 10 19 VD: 1 1 2 3 2 3 6 6 6 2. Bảng đơn vị đo Bảng đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm Bảng đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g Mối quan hệ: Hai đơn vị đo liền kề nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé - Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn 10 Bảng đơn vị đo diện tích: km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2 Mối liên hệ: Hai đơn vị đo liền kề nhau: - Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé 1 - Đơn vị bé bằng lần đơn vị lớn 100 Lƣu ý: Héc – ta (ha) ứng với hm2 a ứng với dam2 3. Số thập phân: - Khái niệm: số thập phân gồm: Phần nguyên Phần thập phân - Cách đọc viết số thập phân: Đọc (viết) từ hàng cao -> hàng thấp; đọc (viết) phần nguyên -> dấu (,) -> phần thập phân - Số thập phân bằng nhau: thêm 0 hoặc bớt các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân thì được số thập phận mới bằng số thập phân đã cho - So sánh số thập phân: So sánh phần nguyên So sánh phần thập phân Lƣu ý: Nếu phần nguyên bằng nhau thì ta so sánh đến các hàng - Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân Lƣu ý: Nhớ mối quan hệ giữa các đơn vị đo đổi ra hôn số -> số thập phân 5 5 VD: 5 kg 5g = 5 kg + kg = 5 kg = 5,005 kg 1000 1000 - Các phép tính với số thập phân a. Phép cộng, trừ số thập phân: - Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng hàng thì thẳng cột - Cộng, trừ như cộng, trừ các số tự nhiên - Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng Lưu ý học sinh cách đặt tính ( Rèn kĩ) 3
- + Nếu tìm được số lớn thì số bé = Tổng – số lớn Số lớn – Hiệu + Nếu tìm được số bé thì số lớn = Tổng – số bé Số bé + Hiệu b. Các bài toán có liên quan đến tỉ lệ - Có 2 cách giải: Rút về đơn vị Tìm tỉ số Lưu ý học sinh cách đặt lời giải, danh số của bài toán tỉ lệ c. Các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm Tìm tỉ số % của hai số Tìm giá trị % của một số Tìm một số khi biết giá trị % của số đó B1: Tìm thương của 2 số * Cách làm: Muốn tìm n% * Cách làm: Muốn tìm a, biết B2: Nhân thương đó với 100 của một số ta lấy số đó chia n% của a là b ta lấy b chia và viết thêm kí hiệu % vào cho 100 rồi nhân với n hoặc cho n rồi nhân với 100, hoặc bên phải tích tìm được lấy số đó nhân với n rồi chia lấy b nhân với 100 rồi chia VD: Tìm tỉ số % của 2 và 5 cho 100 cho n Tỉ số % của 2 và 5 là: VD: Tìm 34% của 4,5 VD: Tìm 1 số biết 4,5% của 2 : 5 = 0,4 = 40% 34% của số 4,5 là: số đó là 18 Đáp số: 40% C1: 4,5 : 100 x 34 = 1,53 Số đó là: C2: 4,5 x 34 : 100 = 1,53 C1: 18 : 4,5 x 100 = 400 Đáp số: 1,53 C2: 18 x 100 : 4,5 = 400 Đáp số: 400 * Lưu ý: Khi chia dư thì phần thập phân chỉ lấy đến 4 chữ số VD: 19 : 30 = 0,6333 = 63,33 % * Lưu ý cách trình bày trong giải toán có lời văn VD: Có 12 viên bi xanh và 24 viên bi vàng. Tìm tỉ số % của số bi vàng và tổng số bi? Giải Tổng số bi có là: 12 + 24 = 36 (viên) Tỉ số phần trăm của số bi vàng và tổng số bi là: 24 : 36 = 0,6666 0,6666 = 66,66 % Đáp số: 66,66% 5. Hình học a. Công thức tính P, S các hình đã học - Hình chữ nhật: P = (a + b) x 2 (a, b cùng đơn vị đo) S = a x b - Hình vuông: P = a x 4 5
- + Cạnh đáy AB, cạnh đáy CD ( đáy bé AB, đáy lớn CD) + Cạnh bên AD, cạnh bên BC + AH là đường cao - Lưu ý: Hình thang vuông là hình thang có A B một cạnh bên vuông góc với hai cạnh đó -> D C 7
- 252525 b) 525252 Bài 10: Tính: 3 2 9 2 6 1 a) b) c) 1 5 7 4 5 7 2 7 5 1 7 1 3 6 d) e) : f) : 9 6 5 10 4 8 5 Bài 11: Tìm x: 1 5 7 1 a) x b) x 4 8 8 2 4 2 3 6 c) : x d) x 3 5 5 11 Bài 12. Ba bạn Lan, Mai, Hoa chạy thi trên sân trường. Sau 1 phút Lan chạy 1 3 được quãng đường, Mai chạy được quãng đường còn Hoa chạy 2 4 2 được quãng đường. Hỏi ai chạy nhanh nhất, ai chạy chậm nhất? 3 5 2 Bài 13. Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều dài là m. Tính chu vi 8 7 của hình chữ nhật đó. Bài 14. Một vòi nước chảy vào cái bể không có nước trong 2 giờ. Giờ đầu vòi 1 1 chảy được bể, giờ sau chảy được bể. Người ta đã dùng lượng 3 4 1 nước bằng bể. Hỏi lượng nước còn lại chiếm mấy phần bể? 12 II. PHÂN SỐ THẬP PHÂN – HỖN SỐ Bài 15. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân? 4 6 5 8 ; ; ; . 5 10 7 10000 Bài 16: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 9
- 7 Bài 24. Hiệu của hai số là 45. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. 2 3 Bài 25. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nửa chu vi bằng 5 256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 26. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m và chiều 3 rộng bằng chiều dài. 5 a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa đất. 1 b) Người ta sử dụng diện tích thửa đất để đào ao cá. Tính diện tích 5 đất còn lại trên thửa đất. Bài 27. Số lít mật ong loại I có nhiều hơn số lít mật ong loại 2 là 15 lít. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít mật ong, biết rằng số lít mật ong loại I gấp 4 lần số lít mật ong loại II? Bài 28. Năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm 2 nữa thì tuổi cháu bằng tuổi ông. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi, 7 cháu bao nhiêu tuổi? Bài 29. Mua 8 quyển vở hết 32 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài 30. Tiền công quét sơn 6m tường rào là 180 000 đồng. Hỏi tiền công quét sơn 25m tường rào như thế là bao nhiêu đồng? Bài 31. Một thợ làm trong 6 ngày được nhận 600 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như vậy, nếu người thợ làm 8 ngày thì được trả bao nhiêu tiền? Bài 32. Một xưởng may trong 5 ngày may được 260 cái quần. Hỏi với mức làm như thế, muốn may 468 cái quần thì xưởng đó phải làm trong bao nhiêu ngày? Bài 33. 10 người làm xong một công việc phải hết 6 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau).
- 4km2 = .ha; 4500ha = km2. Bài 43. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14m 20cm = cm; b) 5kg 60g = g. c) 3486g = .kg g. d) 3 tạ 5kg = kg. Bài 44. Điền dấu “>; <; =” vào chỗ chấm cho thích hợp: 32m 4dm 32m 45cm 8cm2 42mm2 9cm2 32km2 320 ha 5 tấn 40kg 5040 kg. Bài 45. Một công nhân trong ba ngày sửa được 3km đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 780m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? Bài 46. Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn gạo. Ngày đầu bán được 250kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? Bài 47. Một con chim chích chòe nặng 50g. Một con heo nặng 100kg. Hỏi con heo nặng gấp bao nhiêu lần con chim chích chòe? Bài 48. Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng- ti-mét vuông? Bài 49. Trong một khu dân cư mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? Bài 50. Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó? b) Biết rằng trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 51. Xét khu công nghiệp có mặt bằng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 (xem hình vẽ). Hỏi diện tích mặt bằng khu công nghiệp là bao nhiêu mét vuông?
- Bài 57. Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi viết thành số thập phân: 46 256 1603 548 a) ; b) ; c) ; d) 10 100 100 100 Bài 58. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: 9 24 351 a) 7 ; b) 67 ; c) 241 10 100 1000 Bài 59. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân: a) 6,8 b) 2,59 ; c) 8,03 ; d) 24,104 Bà i 60. Điề n và o bả ng sau: Đọc số Viết số Bốn đơn vị, 8 phần mười. Hai mươi ba đơn vị, hai phần mười, bảy phần trăm. Không đơn vị, hai phần nghìn. Bà i 61. Điề n số thích hợp và o chỗ chấ m: a) 3,5 m = .dm b) 3,54m = .cm c) 5,6m = cm d) 2,52m = .cm Bài 62. Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn: a) 8,9000 b) 35,82000; c) 32,0300 Bài 63. Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số) a) 3,349 b) 65,3; c) 540,24 Bài 64. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,52 ; 7,432; 57,26; 46,235 Bài 65. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 75,353; 8,432; 35,767; 87,467 Bài 66. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8m 7dm = m; 25m 16cm = m; 3 tấn 359kg = tấn; 550 kg = .tấn;