Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_ptdtbt_thcs_hong_th.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu
- Đề cương ụn tập Húa 8 I. Khối 8. Tài liệu Thời gian Mụn Chuyờn Đề Hướng dẫn của giỏo viờn Yờu cầu cần đạt học tập hoàn thành Bài 1: Cho công thức hóa học của một số Bài 1: chất sau: Đơn chất: Mg; Cu; Zn. CaO; Mg; H2SO3; Cu; Ag2O; Zn. Hợp chất: CaO; H2SO3; Ag2O. Hãy chỉ ra đơn chất và hợp chất. Bài 2: Bài 2: Biết trong phân tử của hợp chất gồm Viết công thức hóa học của hợp chất: 1Ag, 1N, 3O. AgNO3 Viết công thức hóa học của hợp chất trên. Bài 3: Quy tắc hoỏ trị: Trong cụng Bài 3: Em hóy phỏt biểu thành lời quy tắc thức hoỏ học: Tớch chỉ số và hoỏ trị của hoỏ trị? nguyờn tố này bằng tớch chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố kia (hoặc nhúm nguyờn tử) CHUYấN ĐỀ 1: CHẤT - NGUYấN Bài 4: - Gọi hoỏ trị của Fe là a ta cú: TỬ - PHÂN Bài 4: Em hóy tớnh hoỏ trị của Fe trong - Theo quy tắc hoỏ trị: a.1 = I.3 Ngày Húa TỬ hợp chất FeCl3, biết Cl cú hoỏ trị I? SGK 15/3/2020
- vậy a = III -> Hoỏ trị của sắt trong hợp chất trờn là III. Bài 1: Em hóy nờu cỏc bước lập phương Bài 1: Cỏc bước lập phương trỡnh hoỏ trỡnh hoỏ học ? học: Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau. * Cỏc bước lập PTHH: Gồm 3 bước. a. Fe + Cl2 ---> FeCl3 - Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. b. SO2 + O2 ---> SO3 - Bước 2: Cõn bằng số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố. c. Na2SO4 + BaCl2 ---> NaCl + BaSO4 - Bước 3: Viết phương trỡnh hoỏ học. d. Al2O3 + H2SO4 ---> Al2SO4 + H2O ? Cõn bằng cỏc phản ứng trờn? Bài 2: Cõn bằng cỏc phản ứng: t0 Bài 3: Cõn bằng cỏc phản ứng sau? a. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 t0 a) Na + S ------> Na2S b. 2SO2 + O2 2SO3 b) Al + Cl2 ------> AlCl3 c. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 c) NaOH + FeCl3 -------> Fe(OH)3 + CHUYấN NaCl d. Al2O3 + 2H2SO4 ĐỀ 2: d) Zn + HCl -------> ZnCl + H Al SO + H O PHẢN 2 2 2 4 2 ỨNG HểA Bài 3: Cõn bằng cỏc phản ứng: HỌC
- t0 a) 2 Na + S Na2S t0 b) 2 Al + 3 Cl2 2 AlCl3 c) 3 NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3 NaCl d) Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 Bài 1: Em hóy nờu cỏc cụng thức tớnh toỏn Bài 1: Cỏc cụng thức tớnh toỏn thường thường gặp? gặp: Bài 2: a. Tớnh số mol của cỏc chất sau: +) m = n.M (g) 27 g Al +) V = 22,4.n (l) 4,6 g Na => n = v/22,4 (mol) b. Tớnh khối lượng của cỏc chất sau: Trong đú: 0,5 mol CuSO4. Số mol là: n 3 mol O2. Khối lượng mol là: M CHUYấN Bài 3: Khối lượng chất là: m ĐỀ 3: MOL a. Tớnh thể tớch khớ đo ở (đktc) của. Thể tớch chất khớ (đktc) là: V VÀ TÍNH TOÁN - 0,25 mol khớ Cl2. * Bài 2: HểA HỌC
- - 0,5 mol khớ CO. a) nAl = 27/27 = 1 (mol) b. Tớnh số mol của. nNa = 4,6/23 = 0,2 (mol) - 2,8 lớt khớ CH ( đktc ). b) m = 0,5.160 = 80 (g) 4 CuSO 4 - 3,36 lớt khớ CO2 ( đktc ). m = 3.32 = 96 (g) O 2 Bài 4: Xỏc định thành phần % theo khối Bài 3: lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất a) - V = 0,25.22,4 = 5,6 lớt KNO3. Cl 2 GV : Gợi ý cỏc bước làm. - VCO = 0,5.22,4 = 11,2 lớt b) - n = 2,8/22,4 = 0,125 mol CH 4 Bước 1: Tỡm M của hợp chất. - n = 3,36/22,4 = 0,15 mol CO 2 Bài 4: Dựa vào cỏc bước làm của GV Bước 2: Tỡm số mol của mỗi nguyờn tố cú -> Hoàn thiện bài tập trong 1 mol KNO3. M = 39 + 14 + 16.3 = 101 KNO 3 Trong 1 mol KNO3 cú: - 1 mol nguyờn tử K - 1 mol nguyờn tử N
- Bước 3: Từ số mol nguyờn tố, xỏc định - 3 mol nguyờn tử O khối lượng của mỗi nguyờn tố và tớnh % 39 khối lượng của mỗi nguyờn tố. % K = .100% = 38,6 % 101 Bài 5: Tớnh thành phần % theo khối lượng 14 % N = .100% = 13,8 % của cỏc nguyờn tố trong CT Fe2O3 101 Bài 6: Một hợp chất cú thành phần cỏc 48 % O = .100% = 47,6 % nguyờn tố 40% là Cu, 20% là S, 40% là O. 101 Hóy xỏc định cụng húa học của hợp chất Bài 5: M = 56.2 + 16.3 = 160 (thức biết M=160). Fe 2 O 3 Hướng dẫn: Trong 1 mol Fe2O3 cú: - 2 mol nguyờn tử Fe B1: Tỡm khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong 1 mol hợp chất. - 3 mol nguyờn tử O B2: Tỡm số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn % Fe = 56.2.100%/160 = 70% tố cú trong 1 mol hợp chất. % O = 100% - 70 = 30% B3: Suy ra chỉ số x, y, z Bài 6: Bài 7: Nờu cỏc bước tớnh theo PTHH? - Đặt cụng thức của hợp chất là: B : Đổi dữ liệu bài cho ra số mol. 1 CuxSyOz B2: Lập phương trỡnh hoỏ học. - Khối lượng của mỗi nguyờn tố trong 1 mol hỗn hợp CuxSyOz là:
- B3: Dựa vào số mol của chất biết để tỡm số 40.160 mCu = = 64 g mol của chất cần tỡm (theo PTHH). 100 20.160 B4: Tớnh ra (m hoặc V) theo yờu cầu của mS = = 32 g bài toỏn. 100 40.160 Bài 8: Đốt chỏy hoàn toàn 13 g Zn trong = = 64 g mO 100 oxi, thu được ZnO. - Số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố a/ Lập phương trỡnh hoỏ học. trong 1 mol hợp chất là: b/ Tớnh khối lượng kẽm oxit tạo thành. => Cu = 64/64 = 1 mol Bài 9: Đốt chỏy a g bột nhụm cần dựng n hết 19,2 g oxi, sau phản ứng, thu được b g nhụm oxit. => nS = 32/32 = 1 mol a) Lập phương trỡnh hoỏ học. => = 64/16 = 4 mol b) Tớnh cỏc giỏ trị a, b. nO Vậy cụng thức hợp chất là: CuSO4 Bài 7: Cỏc bước tớnh theo PTHH? B1: Đổi dữ liệu bài cho ra số mol. B2: Lập phương trỡnh hoỏ học.
- B3: Dựa vào số mol của chất biết để tỡm số mol của chất cần tỡm (theo PTHH). B4: Tớnh ra (m hoặc V) theo yờu cầu của bài toỏn. Bài 8: B1: Tớnh số mol của Zn nZn = 13/65 = 0,2 mol B2: Lập phương trỡnh hoỏ học 2Zn + O2 2ZnO B3: Theo phương trỡnh hoỏ học nZnO = nZn = 0,2 mol B4: Khối lượng ZnO tạo thành là: mZnO = 0,2.81 = 16,2 g Bài 9: n = 19,2/32 = 0,6 mol O 2 a) Lập PTHH
- t 0 4Al + 3O2 2Al2O3 b) Tớnh giỏ trị của a, b. Theo phương trỡnh hoỏ học 4 nAl = nO = 0,8 mol 3 2 2 nAl O = nO = 0,4 mol 2 3 3 2 - Khối lượng của Al là : a = mAl = 0,8.27 = 21,6 g - Khối lượng của Al2O3 là: b = m = 0,4.102 = 40,8 g Al 2 O 3 1. Tỏc dụng với phi kim CHUYấN o PTHH: 4P + 5O t 2P O ĐỀ 4: OXI 2 2 5 – KHễNG Em hóy nờu tớnh chất hoỏ học của oxi? 2. Tỏc dụng với kim loại KHÍ Viết PTHH minh họa?
- to PTHH : 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 3. Tỏc dụng với hợp chất. to PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O