Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

docx 7 trang Bích Hường 13/06/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020_truong.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Hồng Thu

  1. KHUNG ƠN TẬP MƠN SINH HỌC 9 Thực hiện từ năm học 2019 - 2020 Chuyên đề Câu hỏi Hướng dẫn trả lời HỌC KÌ I Các bước giải Bước 1: Xác định tương quan trội lặn Các thí - Bài tập lai một cặp tính trạng Bước 2: Quy ước gen nghiệm của dạng thuận. Bước 3: Xác định kiểu gen của P Menđen Bước 4: Viết sơ đồ lai Bước 5: Kết luận Câu 1: Các kì Những biến đổi cơ bản của NST - NST bắt đầu đĩng xoắn và co ngắn nên cĩ hình thái rõ rệt Kì đầu - Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động - Các NST kép đĩng xoắn cực đại Kì giữa - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Câu 1: Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 Nhiễm sắc thể Kì sau phân? ý nghĩa của nguyên phân? cực của tế bào - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành thể Kì cuối nhiễm sắc * Ý nghĩa của quá trình nguyên phân: - Nguyên phân giúp cơ thể lớn lên. Khi cơ thể đã lớn tới một giới hạn thì nguyên phân vẫn tiếp tục giúp tạo ra tế bào mới thay cho tế bào già chết đi. - Nguyên phân duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của lồi qua các thế hệ tế bào. - Nguyên phân là cơ sở của sự sinh sản vơ tính. 1
  2. Câu 2 Câu 2: Trình bày cơ chế NST xác - Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh là cơ chế định giới tính ở người. xác định giới tính ở sinh vật. - Sơ đồ (hình 12.2). Câu 3 NST thường NST giới tính Câu 3: Phân biệt NST thường và - Gồm nhiều cặp NST - Chỉ cĩ 1 cặp NST NST giới tính? - Các cặp luơn tương đồng, giống nhau - Cĩ thể tương đồng (XX) hoặc ở cả giới đực và cái khơng tương đồng (XY), khác nhau ở 2 giới - Mang gen quy định các tính trạng - Mang gen quy định giới tính và các khơng liên quan đến giới tính tính trạng liên quan đến giới tính Câu 4 Câu 4: Tại sao trong cấu trúc dân - Tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 vì số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1? Quan + Cơ thể bố tạo ra hai loại tinh trùng mang X, Y cĩ số lượng tương đương nhau, niệm cho rằng người mẹ quyết định cơ thể mẹ chỉ tạo ra 1 loại trứng X. việc sinh con trai hay con gái là + Sự kết hợp giữa các giao tử của bố với giao tử của mẹ là như nhau sẽ tạo ra 2 loại đúng hay sai? tổ hợp mang NST giới tính XX (con gái) và XY (con trai) với tỉ lệ ngang nhau. - Quan niệm người mẹ quyết định việc sinh con trai hay gái là sai. Câu 1 - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều Câu 1: Mơ tả cấu trúc khơng gian quanh 1 trục trưởng tượng theo chiều từ trái sang phải (xoắn phải). của phân tử ADN. - Mỗi vịng xoắn cao 34Å gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn là 20Å - Các nuclêơtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro (theo NTBS) tạo thành từng cặp A liên kết với T cịn G liên kết với X và ngược lại. Câu 2 Câu 2: Cĩ mấy loại ARN? Nêu Cĩ 3 loại ARN: ADN và gen chức năng của từng loại - ARN thơng tin (mARN) truyền đạt thơng tin quy định cấu trúc prơtêin. 2
  3. - ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển axit amin để tổng hợp prơtêin. - ARN ribơxơm (rARN) là thành phần cấu tạo nên ribơxơm. Câu 3 Câu 3: Trình bày mối quan hệ - Trình tự sắp xếp của các nuclêơtit trên mạch khuơn của ADN sẽ quy định trong sơ đồ: trình tự sắp xếp các ribơnuclêơtit trên mạch ARN. Gen mARN prơtêin tính - Trình tự sắp xếp các ribơnuclêơtit của ARN lại quy định trình tự các axit amin trạng. trong chuỗi pơlipeptit (cấu trúc bậc 1 của prơtêin). - Prơtêin trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào, sau đĩ biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. Câu 4 Câu 4: Phân biệt ADN và ARN (về Đặc điểm ADN ARN số mạch đơn, các loại đơn phân, Số mạch đơn 2 1 khối lượng)? Các loại đơn phân A, T, G, X A, U, G, X Khối lượng Lớn hơn ARN Nhỏ hơn ADN Câu 5 Câu 5: Nêu các nguyên tắc tự nhân - Quá trình tự nhân đơi của ADN diễn ra theo hai nguyên tắc đơi của ADN? + Nguyên tắc bổ sung + Nguyên tắc giữ lại 1 nửa (nguyên tắc bán bảo tồn). Câu 6: Bài tập xác định trình tự các GV hướng dẫn học sinh làm bài tập đơn phân trên mạch bổ sung của 1 đoạn gen hoặc trên phân tử ARN. Câu 1: Câu 1: Nêu khái niệm đột biến gen, - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc các dạng đột biến gen một số cặp nuclêơtit. - Các dạng đột biến gen: Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêơtit. Câu 2: Nêu khái niệm đột biến cấu Câu 2 Biến dị trúc nhiễm sắc thể? Các dạng đột - Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST biến cấu trúc nhiễm sắc thể? - Gồm các dạng mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn,... 3
  4. Câu 3: Thường biến là gì? Lấy VD. Câu 3 - Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường. Ví dụ: Câu 4: Phân biệt thường biến với đột biến. Đặc điểm Thường biến Đột biến - Là những biến đổi ở kiểu - Là những biến đổi xảy ra Khái niệm hình dưới tác động của mơi trong vật chất di truyền Câu 4: Phân biệt thường biến với trường. đột biến? - Xảy ra đồng loạt theo một - Xảy ra đột ngột, riêng lẻ, Tính chất hướng xác định. khơng xác định. - Khơng di truyền được - Di truyền được - Giúp sinh vật thích nghi với - Đột biến là nguyên liệu của Vai trị điều kiện sống luơn thay đổi chọn lọc tự nhiên, cĩ ý nghĩa đối với tiến hĩa và chọn giống. HỌC KÌ II Câu 1 Câu 1: Mơi trường sống của sinh vật - Mơi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao là gì? Kể tên các mơi trường sống quanh chúng. của sinh vật? Cho ví dụ. - Cĩ bốn loại mơi trường chủ yếu: + Mơi trường nước: Cá, tơm + Mơi trường trong đất: giun đất, dế mèn, Sinh vật và + Mơi trường trên mặt đất - khơng khí (mơi trường trên cạn): Chĩ, gà .. mơi trường + Mơi trường sinh vật: Sán lá gan, cái ghẻ, bọ chét, Câu 2 Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của mơi trường tác động tới sinh vật. tên các nhĩm nhân tố sinh thái? Cho - Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhĩm: ví dụ. + Nhân tố vơ sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, giĩ, đất, nước, địa hình... + Nhân tố hữu sinh: Nhân tố sinh vật (VSV, nấm, động vật, thực vật) và 4
  5. nhân tố con người Câu 3 - Các mối quan hệ giữa các sinh vật khác lồi: Câu 3: Kể tên các mối quan hệ giữa + Cộng sinh: tảo và nấm trong địa y, vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. các sinh vật khác lồi và cho ví dụ + Hội sinh: cá ép bám vào rùa biển, địa y bám trên cành cây. minh họa? + Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, dê và bị. + Kí sinh: rận kí sinh trên trâu bị, giun đũa kí sinh trong cơ thể người. + Sinh vật ăn sinh vật khác: mèo ăn chuột, cây nắp ấm ăn cơn trùng. Câu 1: Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng lồi, sinh sống trong Câu 1: Quần thể sinh vật là gì? Cho khoảng khơng gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và cĩ khả năng sinh ví dụ minh họa. sản tạo thành những thế hệ mới. - VD: Rừng cây thơng nhựa phân bố tại vùng núi Đơng Bắc VN. Câu 2: Quần xã sinh vật là gì? Cho Câu 2: Quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc các lồi ví dụ minh họa. khác nhau, cùng sống trong một khơng gian xác định và chúng cĩ mối quan hệ mật thiết, gắn bĩ với nhau. VD: Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rơ phi sống chung trong một ao. Câu 3 Hệ sinh thái - Hệ sinh thái bao gồm quần xã và khu vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật luơn luơn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vơ sinh của mơi trường tạo thành một hệ thống Câu 3: Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ hồn chỉnh và tương đối ổn định. minh họa? Nêu các thành phần của - Ví dụ: hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới . một hệ sinh thái? - Một hệ sinh thái hồn chỉnh gồm các thành phần: + Nhân tố vơ sinh + Nhân tố hữu sinh: Sinh vật sản xuất là thực vật Sinh vật tiêu thụ: bậc 1, bậc 2, bậc 3... Sinh vật phân huỷ là nấm, VSV, Câu 4: Thế nào là chuỗi thức ăn, Câu 4 5
  6. lưới thức ăn? Cho ví dụ minh họa. - Chuỗi thức ăn là 1 dãy gồm nhiều lồi sinh vật cĩ quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi lồi sinh vật trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ. VD: Cây cỏ -> thỏ -> hổ -> VSV - Lưới thức ăn: Các chuỗi thức ăn cĩ nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn. - VD Câu 5: Phân biệt quần xã và quần thể: Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật - Gồm nhiều cá thể cùng lồi. - Gồm nhiều quần thể khác lồi. Câu 5: Phân biệt quần thể và quần - Độ đa dạng thấp - Độ đa dạng cao. xã? - Mối quan hệ giữa các cá thể là quan - Mối quan hệ giữa các quần thể hệ cùng lồi chủ yếu là quan hệ sinh là quan hệ khác lồi chủ yếu là sản và di truyền. quan hệ dinh dưỡng. Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn Câu 6: Gv hướng dẫn học sinh xây dựng lưới thức ăn trong đĩ cĩ các sinh vật: cây cỏ, bọ rùa, rắn, châu chấu, nấm, vi sinh vật, ếch, đại bàng, sâu, cáo, gà, diều hâu, hổ. Câu 1: Ơ nhiễm mơi trường là gì? Câu 1 Nêu các nguyên nhân gây ơ nhiễm - Ơ nhiễm mơi trường là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời mơi trường? các tính chất vật lí, hố học, sinh học của mơi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. Con người – - Nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường: dân số và + Chủ yếu do hoạt động của con người. mơi trường + Hoạt động của tự nhiên: hoạt động của núi lửa, xác sinh vật thối rữa... Câu 2 Câu 2: Kể tên các tác nhân chủ yếu - Các tác nhân chủ yếu gây ơ nhiễm mơi trường: gây ơ nhiễm mơi trường? + Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động cơng nghiệp và sinh hoạt 6
  7. + Ơ nhiễm do hố chất bảo vệ thực vật và chất độc hố học + Ơ nhiễm do các chất phĩng xạ + Ơ nhiễm do các chất thải rắn + Ơ nhiễm do sinh vật gây bệnh Câu 3 - Các biện pháp chủ yếu hạn chế ơ nhiễm mơi trường: + Xử lí chất thải cơng nghiệp và chất thải sinh hoạt + Cải tiến cơng nghệ để cĩ thể sản xuất ít gây ơ nhiễm Câu 3: Nêu một số biện pháp chủ + Sử dụng nhiều loại năng lượng khơng gây ơ nhiễm như năng lựơng giĩ, yếu hạn chế ơ nhiễm mơi trường? năng lượng mặt trời + Xây dựng nhiểu khu cơng viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hịa khí hậu + Cần tăng cường cơng tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của con người về phịng chống ơ nhiễm. Câu 1 - Khái niệm các dạng tài nguyên + Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ cĩ khả năng phục hồi (tài nguyên Câu 1: Nêu khái niệm các dạng tài sinh vật, đất, nước...) nguyên chủ yếu và cho ví dụ minh + Tài nguyên khơng tái sinh là dạng tài nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị họa? cạn kiệt (than đá, dầu mỏ...) + Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử dụng mãi mãi, khơng gây ơ nhiễm mơi trường (năng lượng mặt trời, giĩ, sĩng...) Câu 2 - Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật: Bảo vệ mơi + Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn trường Câu 2: Kể tên các biện pháp bảo vệ tài + Xây dựng các khu bảo tồn, rừng quốc gia nguyên sinh vật. Liên hệ ở địa phương. + Cấm săn bắn và khai thác bừa bãi các lồi sinh vật + Trồng cây, gây rừng + Ứng dụng cơng nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý hiếm. Liên hệ địa phương: Gv hướng dẫn học sinh liên hệ 7